ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: 130 /KH-ĐHHĐ Thanh Hóa, ngày 09 tháng 8 năm 2016
KẾ HOẠCH
Đảm bảo chất lượng năm học 2016-2017
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Nhằm đảm bảo và nâng mức chất lượng các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục trường.
2. Yêu cầu
- Phù hợp với thực tiễn nhà trường; đảm bảo tính khả thi và nâng cao mức chất lượng các tiêu chí, tiêu chuẩn đáp ứng ngày càng cao tiêu chuẩn kiểm định chất lượng và theo định hướng phân tầng các trường đại học.
- Gắn Kế hoạch ĐBCL với MTCL và việc triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
- Mỗi nhiệm vụ phải phải có kế hoạch thực hiện cụ thể và hồ sơ minh chứng kết quả thực hiện.
II. NỘI DUNG
1. Triển khai, quán triệt các văn bản về công tác Đảm bảo chất lượng:
- Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 được Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012.
- Điều lệ Trường đại học ban hành kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
- Tiếp tục quán triệt, triển khai các quy định, các văn bản quản lí các cấp có liên quan; bộ tài liệu hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 do Nhà trường ban hành; các văn bản hiện có về Đảm bảo chất lượng của trường Đại học Hồng Đức.
- Các đơn vị trực thuộc triển khai Kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2016-2017 và thường xuyên cập nhật các văn bản mới về công tác Đảm bảo chất lượng, các thủ tục, quy trình của Bộ GD&ĐT và các văn bản của Nhà trường theo quy định.
2. Nội dung công việc và mốc thời gian thực hiện
Nhà trường xây dựng Kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2016 - 2017 với các nội dung chính sau đây:
STT
|
Nội dung công việc
|
Kết quả dự kiến
|
Điều kiện
|
Thời gian hoàn thành
|
Đơn vị chủ trì
|
1
|
Kiện toàn HĐ tự đánh giá, Ban ISO cấp trường; Trưởng Ban ISO và CBKSTL cấp đơn vị.
|
Các quyết định kiện toàn bộ máy.
|
|
15/8/2016
|
P. ĐBCL&KT
|
2
|
Rà soát, bổ sung, điều chỉnh Bộ tài liệu QMS ISO 9001:2008 của trường và đơn vị.
|
Mục tiêu chất lượng, kế hoạch thực hiện MTCL; các thủ tục, quy trình...
|
Tập huấn chuyển đổi
|
Từ tháng 8 – tháng 12/2016
|
P. ĐBCL&KT
|
3
|
Tập huấn chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
|
- Hợp đồng chuyển đổi;
- DSCB tham gia tập huấn chuyển đổi.
|
Các nguồn lực
|
Tháng 8-11/2016
|
Ban ISO Trường
|
4
|
Kiểm soát, đánh giá kết quả thực hiện quy trình một cửa.
|
Báo cáo kết quả thực hiện.
|
QMS ISO
|
Kiểm soát trong năm; Báo cáo hàng tháng.
|
P. HCTH
|
5
|
Xây dựng Kế hoạch khối lượng công việc và kinh phí năm học 2016-2017.
|
Kế hoạch khối lượng công việc và kinh phí năm học 2016-2017.
|
Các nguồn lực
|
15/8/2016
|
P. KHTC
|
6
|
Kiểm tra đánh giá việc thực hiện Kế hoạch năm học.
|
- Kế hoạch điều chỉnh bổ sung;
- Báo cáo KQ thực hiện KH năm học.
|
Kế hoạch năm học
|
- Tháng 2/2017
- Tháng 6/2017
|
P. KHTC
|
7
|
Thực hiện 3 công khai đúng quy định.
|
Báo cáo về tuyển sinh, CTĐT, CSVC, đội ngũ CB, GV,….
|
|
12/2016
|
P.KHTC, QLĐT, ĐTSĐH, TCCB, QT VT TB
|
8
|
Xây dựng Bản mô tả chương trình đào tạo.
|
Bản mô tả chương trình đào tạo.
|
Chuẩn đầu ra
|
Tháng 10/2016
|
Các khoa và
P. QL ĐT
|
9
|
Kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo NCS năm 2017.
|
- Kế hoạch đào tạo được duyệt;
- DS CBGV đi học
|
|
Tháng 12/2016
|
P. TCCB
|
10
|
Rà soát qui định về chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trong trường.
|
- QĐ về chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị;
- Báo cáo kết quả rà soát
|
|
Tháng 12/2016
|
P. TCCB
|
11
|
Rà soát đề án vị trí việc làm cho từng chức danh, của từng đơn vị
|
Báo cáo kết quả rà soát đề án vị trí việc làm
|
|
Tháng 3/2017
|
P. TCCB
|
12
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch hoạt động KH&CN năm học 2016-2017.
|
- Kế hoạch hoạt động KHCN được duyệt.
- Báo cáo tổng kết hoạt động KHCN.
|
|
- Tháng 9/2016
- Tháng 5/2017
|
P. QLKH&CN
|
13
|
Kế hoạch bổ sung tài liệu dạy học.
|
- Kế hoạch bổ sung GT, TL và biên soạn GT, TL năm học.
|
Danh mục GT cho ngành ĐT
|
Tháng 9/2016
|
TT. TTTV
|
14
|
Triển khai Kế hoạch liên kết đào tạo ĐH và SĐH với trường ĐH nước ngoài.
|
- KH tuyển sinh LKĐT năm 2016-2017;
- Danh sách tuyển sinh.
|
|
Tháng 11/2016
|
- P. HTQT
- K. KTQTKD
- TT. GDQT
|
15
|
Xây dựng đề án mở mới ngành, chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học
|
- Đề án xin mở ngành;
- Quyết định cho phép mở ngành ĐT.
|
Các nguồn lực
|
Trong năm học 2016-2017
|
Các khoa và P. QLĐT và SĐH
|
16
|
Tự đánh giá chất lượng CTĐT một số ngành.
|
Các Báo cáo tự đánh giá CTĐT
|
Các nguồn lực
|
Tháng
02- 5/2017
|
P. ĐBCL&KT
|
17
|
Hoàn thiện báo cáo TĐG lượng giáo dục trường.
|
- Báo cáo TĐG CLGD trường;
- Hồ sơ minh chứng.
|
Các nguồn lực
|
Tháng
08 - 10/2016
|
P. ĐBCL&KT
|
18
|
Thẩm định Báo cáo TĐG chất lượng giáo dục trường.
|
- Kết quả đọc thẩm định;
- Công bố Báo cáo Tự đánh giá.
|
Các nguồn lực
|
Tháng 11-12/2016
|
Hội đồng TĐG
|
19
|
Lấy ý kiến người học về chất lượng hoạt động giảng dạy của GV.
|
Báo cáo kết quả thăm dò CL HĐ giảng dạy.
|
Các nguồn lực
|
Tháng 11/2016- 2/2017
và
Từ Tháng
4 - 6/2017
|
P. ĐBCL&KT
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Lấy ý kiến người học về chất lượng quá trình đào tạo các ngành có SV tốt nghiệp
|
Báo cáo kết quả ĐG chất lượng QTĐT từng ngành.
|
Các nguồn lực
|
Tháng 01 - 02/2017
|
P. ĐBCL&KT
|
21
|
Đánh giá chất lượng NHCHT, đề thi học phần.
|
Báo cáo kết quả ĐG CL đề thi năm học 2015-2016.
|
Các nguồn lực
|
- Từ tháng 12/2016- 2/2017; và
- Từ tháng
4- 6/2017
|
P. ĐBCL&KT
|
22
|
Đánh giá nội bộ KQ vận hành QMS ISO 9001:2008.
|
Báo cáo kết quả đánh giá và kết quả khắc phục các NC
|
Các nguồn lực
|
Tháng 5 - 6/2017
|
Ban ISO
|
23
|
Kiểm soát và bảo dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo và NCKH.
|
- Nhật ký theo dõi;
- Lịch kiểm tra, bảo dưỡng máy, TB;
- Báo cáo tổng kết.
|
Hệ thống văn bản và phiếu đề nghị.
|
Từ 8/2016 – đến 6/2017
|
P. QT-VTTB
Các khoa
|
24
|
Kiểm tra, đánh giá hiệu quả sử dụng máy móc, TB phục vụ ĐT và NCKH.
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả sử dụng máy, TB phục vụ dạy học và NCKH.
|
DS TB, máy móc
|
- Tháng 1/2017
- Tháng 5/2017
|
P. QT-VTTB
|
25
|
Kiểm tra, giám sát công tác tổ chức thi kiểm tra, đánh giá học phần
|
- KH thanh tra công tác thi;
- BC kết quả kiểm tra công tác thi.
|
Lịch thi và KH chấm thi.
|
-Tháng 1-2/2017;
- Tháng 5-6/2017
|
P. Thanh tra giáo dục
|
26
|
Kiểm tra việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ và công bố trên Website.
|
B/c kết quả kiểm tra việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ.
|
- QĐ CNTN;
- DS phát
|
Tháng
11 -12/2016
|
P. Thanh tra giáo dục
|
27
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống cho người học.
|
- Kế hoạch GD CT, tư tưởng được duyệt;
- BC kết quả thực hiện kế hoạch
|
|
- Tháng 9/2016
- Tháng 5/2017
|
P. CT HSSV
|
28
|
Khảo sát nhu cầu đào tạo: ngành nghề, loại hình, trình độ đào tạo.
|
Báo cáo về nhu cầu đào tạo, ngành ĐT, loại hình ĐT.
|
Các nguồn lực
|
Tháng
8-12/2016
|
P. CT HSSV
|
29
|
Lấy ý kiến các TC xã hội - nghề nghiệp, nhà tuyển dụng, cựu SV về CTĐT và chất lượng các hoạt động ĐT của ngành.
|
- Báo cáo kết quả lấy ý kiến góp ý vào CT ĐT và hoạt động ĐT;
- Mỗi khoa/01 báo cáo về KQ lấy ý kiến.
|
nguồn lực con người và tài chính
|
Tháng
9/2016-3/2017
|
P. CT HSSV và các khoa
|
30
|
Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập của SV sau 1 năm tốt nghiệp.
|
KH khảo sát; Báo cáo KQ; cập nhật CSDL về người học.
|
Dữ liệu về cựu HSSV
|
Tháng
4-5/2017
|
P. CT HSSV và các khoa
|
31
|
Thành lập Hội cựu sinh viên
|
DS BCH Hội cựu sinh viên lâm thời
|
Các nguồn lực
|
Tháng 12/2016
|
P. CT HSSV
|
32
|
Có Kế hoạch chăm sóc sức khỏe cho CBVC-LĐ; người học được khám sức khỏe theo quy định y tế học đường.
|
- Kế hoạch chăm sóc và khám sức khỏe được duyệt;
- BC Kết quả chăm sóc và khám sức khỏe cho các đối tượng.
|
Các nguồn lực
|
Trong năm học
|
Trạm Y tế
|
33
|
Tổng kết công tác ĐBCL năm học 2016-2017.
|
Báo cáo tổng kết công tác ĐBCL.
|
BC KQ thực hiện các NV
|
Tháng 6-7/2017
|
P. ĐBCL&KT
|
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Hội đồng Tự đánh giá chất lượng và Ban ISO
- Tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc, nhắc nhở việc triển khai kế hoạch ở các đơn vị theo từng nội dung công việc, góp phần thực hiện thành công kế hoạch Đảm bảo chất lượng năm học 2016 - 2017.
- Hoàn thiện Báo cáo tự đánh giá chất lượng giáo dục trường; thuê chuyên gia phản biện; tổ chức Công bố Báo cáo tự đánh giá và lựa chọn Trung tâm kiểm định phù hợp tổ chức đánh giá ngoài chất lượng giáo dục trường.
- Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2016-2017 và xây dựng kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học mới.
2. Phòng ĐBCL&KT
- Chủ trì phối hợp để tổ chức phổ biến chủ trương, hướng dẫn triển khai kế hoạch của Nhà trường và các văn bản của Bộ GD&ĐT về công tác Đảm bảo chất lượng.
- Tổ chức giám sát, đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch Đảm bảo chất lượng, tổng hợp báo cáo Ban Giám hiệu.
3. Các đơn vị trực thuộc và tổ chuyên trách
- Tổ chức xây dựng Mục tiêu chất lượng, Kế hoạch thực hiện MTCL, kế hoạch năm học hoàn thành trước 15/8/2016.
- Tiếp tục cập nhật, lưu giữ hồ sơ minh chứng kết quả hoạt động của nhà trường trong năm 2016 và những năm tiếp theo.
- Viết bổ sung Báo cáo đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn theo yêu cầu của Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục trường và tiếp tục triển khai kế hoạch hành động, các giải pháp hữu hiệu nhằm nâng cao chất lượng các tiêu chí, tiêu chuẩn đáp ứng kế hoạch Kiểm định chất lượng.
- Thực hiện xây dựng Bản mô tả chương trình đào tạo và tự đánh giá CTĐT ngành đào tạo thuộc khoa.
- Triển khai thực hiện các văn bản về đảm bảo chất lượng và thường xuyên kiểm tra, đánh giá, báo cáo kết quả hoạt động theo từng giai đoạn.
- Báo cáo Ban Giám hiệu, Hội đồng tự đánh giá, Ban ISO và các cơ quan có liên quan theo yêu cầu.
Trưởng các đơn vị căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, nghiêm túc triển khai Kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2016-2017 của Nhà trường./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG - CT HỘI ĐỒNG
- Ban Giám hiệu;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Các tổ chuyên trách;
- Lưu: VT, P. ĐBCL&KT.
Nguyễn Mạnh An