Các tiện ích
Hình ảnh hoạt động
Khung chương trình đào tạo thạc sĩ tại trường Đại học Hồng Đức
Cập nhật lúc: 01:58 PM ngày 25/06/2015

 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

(Theo TT 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 và Quy định số 1510/QĐ-ĐHHĐ ngày 29/8/2014)

KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1. Chuyên ngành Toán giải tích, mã số: 60460102. Quyết định số 5645/QĐ-BGDĐT, ngày 29/3/2008 giao đào tạo chuyên ngành Toán Giải tích:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 9 TC

Kiến thức cơ sở: 18 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/12 TC

Kiến thức chuyên ngành: 18

-         Kiến thức bắt buộc: 10 TC

-         Kiến thức tự chọn: 8/12 TC

Luận văn: 15 TC

2. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết và Vật lý toán, mã số: 60440103

Quyết định số 1105/QĐ-BGDĐT, ngày 27/3/2013 giao đào tạo chuyên ngành Vật lý lý thuyết và Vật lý toán:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 9 TC

Kiến thức cơ sở: 18 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/15 TC

Kiến thức chuyên ngành: 18

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/12 TC

Luận văn: 15 TC

3. Chuyên ngành Phương pháp toán sơ cấp, mã số: 60460113

Quyết định số 09/QĐ-BGDĐT, ngày 03/01/2014 giao đào tạo chuyên ngành Phương pháp toán sơ cấp:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 9 TC

Kiến thức cơ sở: 18 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/15 TC

Kiến thức chuyên ngành: 18

-         Kiến thức bắt buộc: 10 TC

-         Kiến thức tự chọn: 8/12 TC

Luận văn: 15 TC

4. Chuyên ngành Thực vật học, mã số: 60460111

Quyết định số 487/QĐ-BGDĐT, ngày 11/02/2015 giao đào tạo chuyên ngành Thực vật học:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 9 TC

Kiến thức cơ sở: 18 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 10 TC

-         Kiến thức tự chọn: 8/14 TC

Kiến thức chuyên ngành: 18

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/12 TC

Luận văn: 15 TC

KHOA NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP

5. Chuyên ngành Khoa học cây trồng, mã số: 60620110

Quyết định số 4238/QĐ-BGDĐT, ngày 14/8/2007 giao đào tạo chuyên ngành Khoa học cây trồng:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 9 TC

Kiến thức cơ sở: 16 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 6 TC

-         Kiến thức tự chọn: 10/18 TC

Kiến thức chuyên ngành: 20 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 10 TC

-         Kiến thức tự chọn: 10/18 TC

Luận văn: 15 TC

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

6. Chuyên ngành Ngôn ngữ Việt Nam, mã số: 60220102

Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT, ngày 07/01/2009 giao đào tạo chuyên ngành Ngôn ngữ Việt Nam:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 10 TC

Kiến thức cơ sở: 14 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 8 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/14 TC

Kiến thức chuyên ngành: 21

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 8/14 TC

Luận văn: 15 TC

7. Chuyên ngành Văn học Việt Nam, mã số: 60220121

Quyết định số 5280/QĐ-BGDĐT, ngày 20/8/2009 giao đào tạo chuyên ngành Văn học Việt Nam:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 10 TC

Kiến thức cơ sở: 14 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 8 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/14 TC

Kiến thức chuyên ngành: 21

-         Kiến thức bắt buộc: 13 TC

-         Kiến thức tự chọn: 8/16 TC

Luận văn: 15 TC

8. Chuyên ngành lý luận và PP dạy học BM Văn-Tiếng Việt, mã số: 60140111

Quyết định số 1119/QĐ-BGDĐT, ngày 22/3/2012 giao đào tạo chuyên ngành Lý luận và PP dạy học BM Văn-Tiếng Việt:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 10 TC

Kiến thức cơ sở: 14 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 8 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/12 TC

Kiến thức chuyên ngành: 21

-         Kiến thức bắt buộc: 13 TC

-         Kiến thức tự chọn: 8/20 TC

Luận văn: 15 TC

9. Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam, mã số: 60220313

Quyết định số 1586/QĐ-BGDĐT, ngày 6/5/2013 giao đào tạo chuyên ngành Lịch sử Việt Nam:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 10 TC

Kiến thức cơ sở: 18 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/12 TC

Kiến thức chuyên ngành: 17

-         Kiến thức bắt buộc: 11 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/22 TC

Luận văn: 15 TC

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

10. Chuyên ngành Vật lý chất rắn, mã số: 60440104

Quyết định số 5001/QĐ-BGDĐT, ngày 25/10/2013 giao đào tạo chuyên ngành Vật lý chất rắn:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 9 TC

Kiến thức cơ sở: 18 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/15 TC

Kiến thức chuyên ngành: 18

-         Kiến thức bắt buộc: 12 TC

-         Kiến thức tự chọn: 6/12 TC

Luận văn: 15 TC

KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

11. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh, mã số: 60340102

Quyết định số 4503/QĐ-BGDĐT, ngày 14/10/2015 giao đào tạo chuyên ngành Quản trị kinh doanh:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 12 TC

Kiến thức cơ sở: 14 TC

-         Kiến thức bắt buộc: 6 TC

-         Kiến thức tự chọn: 8/12 TC

Kiến thức chuyên ngành: 19

-         Kiến thức bắt buộc: 9 TC

-         Kiến thức tự chọn: 10/14 TC

Luận văn: 15 TC

KHOA TÂM LÝ – GIÁO DỤC

12. Chuyên ngành Quản lý giáo dục, mã số: 60140114

Quyết định số 1050/QĐ-BGDĐT, ngày 31/3/2015 giao đào tạo chuyên ngành Quản lý giáo dục:

Số tín chỉ tích lũy: 60

Kiến thức giáo dục đại cương: 10 TC

Kiến thức cơ sở: 14 TC

-         Kiến thức bắt buộc:   TC

-         Kiến thức tự chọn:   TC

Kiến thức chuyên ngành: 21

-         Kiến thức bắt buộc:    TC

-         Kiến thức tự chọn:   TC

Luận văn: 15 TC

CẬP NHẬT ĐẾN HẾT THÁNG 3/2015


  Chia sẻ: Share on Facebook Google Share on LinkHay Share on Go Share on Zing