Mục tiêu
|
Nội dung
MT chất lượng
|
Nội dung và biện pháp
thực hiện
|
ĐV/CN chủ trì và phối hợp thực hiện
|
Thời hạn
|
Hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
100% trẻ được nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách và chuẩn bị cho trẻ vào lớp một.
|
- Xây dựng và duyệt kế hoạch theo từng chủ đề;
- Tập huấn các chuyên đề;
- Thăm lớp, dự giờ, sinh hoạt chuyên môn;
- Kiểm tra, đánh giá định kỳ, đột xuất các hoạt động.
|
|
Trong năm học
|
-Hồ sơ chuyên môn ;
- Kết quả đánh giá từng giai đoạn.
|
3
|
3.1. 100% trẻ được đảm bảo an toàn tính mạng. Không có tai nạn thương tích xảy ra trong thời gian bán trú tại trường.
|
- Tăng cường đôn đốc kiểm tra các hoạt động;
- Phân công trực Ban Giám hiệu
- Giáo viên không để trống lớp;
- Quan sát qua hệ thống Camera
|
|
Trong năm học
|
-Bản cam kết của giáo viên ;
-Biên bản xét thi đua
|
3.2. 100% trẻ được cân đo chấm biểu đồ để theo dõi sự phát triển của trẻ về cân nặng và chiều cao; được khám sức khỏe định kỳ 1 lần/ 1 năm.
|
|
|
|
|
4
|
4.1. 100% trẻ được bán trú tại trường; Thực hiện đúng quy trình bếp một chiều; đảm bảo tuyệt đối an toàn vệ sinh thực phẩm; đảm bảo chất lượng theo quy định
|
- Tổ chức hoạt động cho trẻ theo lịch sinh hoạt hành ngày;
- Tăng cường kiểm tra An toàn vệ sinh thực phẩm;
- Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận của Chi cục An toàn thực phẩm
- Kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng từng giai đoạn;
- Xây dựng thực đơn theo mùa
|
|
Trong năm học
|
-Bảng thực đơn;
-Sổ kiểm thực 3 bước;
-Sổ tính khẩu phần ăn;
- Giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm
|
4.2. 100% giáo viên được kiểm tra, đánh giá chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục và các hoạt động khác theo quy định.
|
- Thực hiện các nội dung nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ theo kế hoạch.
- Kiểm tra đột xuất, định kỳ của BGH, các tổ trưởng;
|
BGH, giáo viên chủ nhiệm lớp
|
Trong năm học
|
- Kế hoạch chuyên môn
- Hồ sơ chuyên môn các nhóm, lớp
|
5
|
Đảm bảo vệ sinh nhóm, lớp, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn, lành mạnh và thân thiện với trẻ
|
- Đoàn thanh niên thực hiện kế hoạch chăm sóc, vệ sinh môi trường, cây cảnh, góc thiên nhiên vườn trường
|
đ/c Dung, Đoàn thanh niên
|
Trong năm học
|
-Lịch vệ sinh của chi đoàn
-Biên bản kiểm tra nhóm, lớp
|
6
|
100% các giờ thực hành bộ môn; các đoàn kiến tập, thực tập được đánh giá, xếp loại đạt kết quả từ khá, giỏi trở lên.
|
- Thực hiện các giờ thực hành bộ môn theo kế hoạch;
- Xây dựng kế hoạch hướng dẫn các đoàn kiến tập, thực tập theo quy định của nhà tường.
|
đ/c Vân, giáo viên chủ nhiệm lớp
|
Trong năm học
|
- Hồ sơ thực hành, kiến tập
- Sổ nhận xét của GVSP.
|
7
|
7.1. 100% giáo viên được tham gia các chuyên đề, học thuật trong năm học.
|
- Kế hoạch bồi dưỡng các chuyên đề;
- Sinh hoạt chuyên môn, học thuật;
|
đ/c Hoa, giáo viên chủ nhiệm lớp
|
Tháng 8,9/17
|
Kế hoạch thực hiện các chuyên đề
|
7.2. 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên được khám sức khỏe định kỳ; được kiểm tra, đánh giá chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục và các hoạt động khác theo quy định.
|
|
-Trạm Y tế P Đông Sơn;
-Ban giám hiệu, các tổ trưởng
|
Trong năm học
|
-Hồ sơ sức khỏe
-Hồ sơ chuyên môn
|
8
|
8.1. Công tác phối kết hợp với phụ huynh đảm bảo kế hoạch, chỉ tiêu; kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ được công khai đến phụ huynh.
|
- Triển khai kế hoạch họp phụ huynh 2 lần/năm;
- Xây dựng góc tuyên truyền phụ huynh theo từng lớp.
|
BGH, giáo viên chủ nhiệm lớp
|
Kỳ 1, kỳ 2
|
- Biên bản họp phụ huynh
|
8.2. Mức hài lòng của phụ huynh học sinh về phẩm chất đạo đức, tác phong nghề nghiệp của cán bộ, giáo viên, nhân viên đạt 90% trở lên.
|
- Trao đổi trực tiếp trong giờ đón và trả trẻ;
- Phiếu trưng cầu ý kiến của phụ huynh
|
BGH, Hội phụ huynh
|
Tháng 5/18
|
- Biên bản xếp loại thi đua
-Kết quả phiếu trưng cầu ý kiến của phụ huynh.
|
8.3 Mức hài lòng của cán bộ, giáo viên, nhân viên về phẩm chất, năng lực quản lý của lãnh đạo đơn vị đạt từ 85% trở lên.
|
- Phiếu đánh giá kết quả thăm dò của CBGVNV
|
Đ./c Trang, các tổ trưởng
|
Tháng 6/18
|
Kết quả phiếu đánh giá
|
9
|
100% các thiết bị được quản lý, sử dụng và bảo quản có hiệu quả; rà soát, bổ sung các đồ dùng, đồ chơi, các trang thiết bị phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ.
|
- Tài sản giao các bộ phận sử dụng, bảo quản;
- Danh mục thổng kê tài sản.
|
đ/c Dung, giáo viên chủ nhiệm lớp
|
Tháng 8,9/17 và tháng 01/18
|
- Biên bản kiểm kê;
-Sổ tổng hợp nhóm lớp
|
10
|
10.1. 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên của đơn vị cam kết thực hiện hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015;
|
-Triển khai đến cán bộ giáo viên về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
-Lập kế hoạch và quy trình ngăn ngừa rủi ro
-Đánh giá nội bộ của nhà trường.
|
Ban ISO
Toàn trường
|
Trong năm học
|
-Danh sách cán bộ cam kết
-Quy trình ngăn ngừa rủi ro
|
10.2. 100% nhiệm vụ có mức rủi ro cao đều được xây dựng kế hoạch hoặc quy trình ngăn ngừa kết quả không mong đợi
|
- Xử lý khẩn trương các nội dung chưa phù hợp ngay sau khi được đánh giá
|
Ban ISO
Toàn trường
|
|
Bảng nhận diện rủi ro
|