TT
|
Ngành tuyển
|
Đối tượng dự thi
|
Môn thi
|
1. Đào tạo Liên thông
1.1. Tuyển sinh từ cao đẳng lên đại học (đào tạo 18 tháng)
|
1
|
ĐHSP Toán học
|
1.Tốt nghiệp CĐSP chính quy, vừa làm vừa học (ngành chính, chính - phụ) ngành chính trùng với ngành đào tạo.
Nhóm ngành gần (chênh lệch dưới 40%) hoặc 3 ban phải học bổ sung kiến thức trước khi thi.
2. Tốt nghiệp loại khá, giỏi được dự thi ngay; loại trung bình và trung bình khá phải có thời gian công tác từ 01 năm (12 tháng) trở lên.
|
- Giải tích;
- Đại số.
|
2
|
ĐHSP Vật lý
|
- Cơ-Nhiệt;
- Điện-Quang.
|
3
|
ĐHSP Hoá học
|
- Hoá vô cơ;
- Hoá hữu cơ.
|
4
|
ĐHSP Sinh học
|
- Động vật;
- GPHT thực vật.
|
5
|
ĐHSP Ngữ văn
|
- Văn học Việt Nam;
- Tiếng Việt.
|
6
|
ĐHSP Lịch sử
|
- Lịch sử Việt Nam;
- Lịch sử thế giới.
|
7
|
ĐHSP Địa lý
|
- Địa lí tự nhiên;
- Địa lí Kinh tế - Xã hội.
|
8
|
ĐHGD Tiểu học
|
- Ngữ văn & PPDH Tiếng Việt
- Toán & PPDH Toán tiểu học.
|
9
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
- Đọc hiểu tiếng Anh;
- Nghe hiểu tiếng Anh.
|
10
|
ĐHGD Mầm non
|
1. Tốt nghiệp CĐGD Mầm non chính quy, vừa làm vừa học.
2. Tốt nghiệp loại khá, giỏi được dự thi ngay; loại trung bình và trung bình khá phải có thời gian công tác từ 01 năm (12 tháng) trở lên.
|
- Phương pháp phát triển ngôn ngữ;
- Sinh lý - Vệ sinh - Phòng bệnh.
|
11
|
ĐH Việt Namhọc
|
1. Tốt nghiệp CĐ chính quy, vừa làm vừa học có ngành đúng hoặc gần với ngành đào tạo.
2. Tốt nghiệp loại khá, giỏi được dự thi ngay; loại trung bình và trung bình khá phải có thời gian công tác từ 01 năm (12 tháng) trở lên.
Những ngành gần (chênh lệch dưới 40%) phải học bổ sung kiến thức trước khi thi.
|
- Cơ sở văn hoá ViệtNam;
- Lịch sử - Địa lý ViệtNam.
|
12
|
ĐH Kế toán
|
- Nguyên lý Kế toán;
- Kế toán tài chính DN.
|
13
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
- Quản trị học;
-Quản trị doanh nghiệp.
|
14
|
ĐH Nông học
|
- Sinh lý thực vật;
- Cây trồng.
|
15
|
ĐH Công nghệ thông tin (Tin học)
|
- Toán cơ sở;
- Lập trình.
|
1.2. Tuyển sinh từ trung cấp lên cao đẳng (đào tạo 18 tháng)
|
1
|
CĐ Kế toán
|
1. Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp với ngành tương ứng.
2. Tốt nghiệp loại khá, giỏi được dự thi ngay; loại trung bình và trung bình khá phải có thời gian công tác từ 01 năm (12 tháng) trở lên.
|
- Toán học;
- Tiếng Anh;
- Nguyên lý Kế toán.
|
2
|
CĐ Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
- Toán học;
- Sinh học;
- Sinh lý động vật.
|
3
|
CĐ Nông học
|
- Toán học;
- Sinh học;
- Sinh lý thực vật.
|
1.3. Tuyển sinh từ trung cấp lên đại học (đào tạo 36 tháng)
|
1
|
ĐH Kế toán
|
Tốt nghiệp hệ trung cấp chuyên nghiệp (chính quy) với ngành tương ứng, có thời gian công tác từ 03 năm (36 tháng) trở lên tính từ ngày tốt nghiệp.
|
- Toán học;
- Tiếng Anh;
- Nguyên lý Kế toán.
|
2
|
ĐH Nông học
|
- Toán học;
- Sinh học;
- Sinh lý thực vật.
|
3
|
ĐHGD Mầm non
|
- Toán học;
- Ngữ văn;
- Sinh lý trẻ Mầm non.
|
2. Đào tạo văn bằng đại học thứ 2 hệ vừa làm vừa học (đào tạo 30 tháng)
|
1
|
ĐH Kế toán
|
1. Có bằng tốt nghiệp đại học.
2. Miễn thi: áp dụng cho những người:
- Tốt nghiệp đại học chính quy tại Trường Đại học Hồng Đức cùng khối ngành.
- Tốt nghiệp đại học chính quy khối ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ đăng ký vào học ngành kinh tế, ngoại ngữ.
|
- Triết học Mác-Lênin;
- Toán cao cấp.
|
2
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
- Triết học Mác-Lênin;
- Toán cao cấp.
|
3
|
ĐH Tài chính ngân hàng
|
- Triết học Mác-Lênin;
- Toán cao cấp.
|
4
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
- Triết học Mác-Lênin;
- Tiếng Anh (trình độ A).
|
3. Đào tạo đại học hệ vừa làm vừa học
3.1. Tuyển sinh từ trung cấp (đào tạo 42 tháng)
|
1
|
ĐHGD Mầm non
|
Tốt nghiệp hệ trung cấp chuyên nghiệp với ngành tương ứng.
|
- Toán học;
- Ngữ văn;
- Năng khiếu (đọc, kể diễn cảm và hát).
|
2
|
ĐH Kế toán
|
- Toán học;
- Ngữ văn;
- Tiếng Anh.
|
3
|
ĐHGD Tiểu học
|
- Toán học;
- Ngữ văn;
- Năng khiếu (đọc, kể diễn cảm và hát).
|
3.2. Tuyển sinh từ trung học phổ thông hoặc tương đương
(đào tạo 54 tháng)
|
1
|
ĐH Việt Namhọc
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
|
- Ngữ văn;
- Lịch sử;
- Địa lý.
|
2
|
ĐH Xã hội học
|
- Ngữ văn;
- Lịch sử;
- Địa lý.
|
3
|
ĐH Kế toán
|
- Toán học;
- Ngữ văn;
- Tiếng Anh.
|
4
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
- Toán học;
- Ngữ văn;
- Tiếng Anh.
|
5
|
ĐH Nông học
|
- Toán học;
- Hoá học;
- Sinh học.
|