Thông báo về việc tổ chức thi tuyển sinh hệ LT, VLVH, VB2 đợt II - 2013 (Kết quả thực hiện thông báo tuyển sinh số: 100/TB - ĐHHĐ ngày 27/06/2013)
1. Những ngành không tổ chức thi:
Do hồ sơ đăng ký dự thi ít nên nhà trường không tổ chức thi đối với 8 ngành sau: ĐHSP Vật lý, ĐHSP Hóa học, ĐHSP Sinh học, ĐHSP Tiếng Anh, ĐHSP Ngữ văn, ĐHSP Địa lý, ĐH VB2 Tiếng Anh, ĐH VB2 Tài chính - Ngân hàng.
2. Tổ chức thi:
a) Địa điểm thi: Nhà A4 - Cơ sở II, trường Đại học Hồng Đức
(307 đường Lê Lai, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa).
b) Thời gian làm thủ tục thi: Đúng 8h00’ sáng thứ 7 (16/11/2013) thi sinh đủ điều kiện dự thi mang theo chứng minh nhân dân làm thủ tục, dự thi và nộp lệ phí thi (dự kiến 100.000 đồng/môn, riêng môn năng khiếu khối M là 150.000 đồng)
c) Lịch thi, môn thi:
TT
|
Ngành tuyển
|
Từ
|
Môn1
(Chiều 16/11)
|
Môn2
(Sáng 17/11)
|
Môn3
(Chiều 17/11)
|
1
|
ĐHSP Toán (≥ 36 tháng)
|
CĐ
|
Đại số
|
Giải tích
|
PPDH Toán
và TH giải toán
|
2
|
ĐHSP Toán (< 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán học
|
Hoá học
|
Vật lý
|
3
|
ĐHGD Tiểu học (≥ 36 tháng)
|
CĐ
|
Tâm lý và Giáo dục học
|
Toán và PPDH Toán ở Tiểu học
|
Văn - Tiếng Việt
và PPDH TV ở TH
|
4
|
ĐHGD Mầm Non (≥ 36 tháng)
|
CĐ
|
Tâm lý và Giáo dục học
|
Dinh dưỡng và Vệ sinh pḥòng bệnh
|
Phương pháp phát triển Ngôn ngữ
|
5
|
ĐHGD Mầm non (< 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Năng khiếu
(Đọc, kể diễn cảm và hát)
|
6
|
ĐH Kế toán (≥ 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán cao cấp
|
Nguyên lý Kế toán
|
Kế toán Tài chính doanh nghiệp
|
7
|
ĐH Kế toán (< 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán học
|
Hoá học
|
Vật lý
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
8
|
ĐH QTKD (≥ 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán cao cấp
|
Quản trị học
|
Marketing căn bản
|
9
|
ĐH QTKD (< 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán học
|
Hoá học
|
Vật lý
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
10
|
ĐH Nông học (≥ 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán cao cấp
|
Sinh lý Thực vật
|
Cây Lương thực
|
11
|
ĐH Nông học (< 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán học
|
Hoá học
|
Sinh học
|
12
|
ĐH CNTT (≥ 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán cao cấp
|
Cơ sở dữ liệu
|
Lập trình
|
13
|
ĐH CNTT (< 36 tháng)
|
CĐ
|
Toán học
|
Hóa học
|
Vật lý
|
14
|
ĐH Kế toán ( ≥ 36 tháng)
|
TC
|
Toán học
|
Nguyên lý Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
15
|
ĐH Kế toán (< 36 tháng)
|
TC
|
Toán học
|
Hoá học
|
Vật lý
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
16
|
ĐH Nông học (≥ 36 tháng)
|
TC
|
Toán học
|
Sinh lý Thực vật
|
Cây Lương thực
|
17
|
ĐH Nông học (< 36 tháng)
|
TC
|
Toán học
|
Hoá học
|
Sinh học
|
18
|
ĐHGD Mầm non (≥ 36 tháng)
|
TC
|
Tâm lý và Giáo dục học trẻ em
|
Dinh dưỡng và Vệ sinh pḥòng bệnh
|
Phương pháp phát triển Ngôn ngữ
|
19
|
ĐHGD Mầm non (< 36 tháng)
|
TC
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Năng khiếu
(Đọc, kể diễn cảm và hát)
|
20
|
ĐH Kế toán (VB2)
|
ĐH
|
Toán cao cấp
|
Triết học Mác-Lênin
|
|
21
|
ĐH QTKD (VB2)
|
ĐH
|
Toán cao cấp
|
Triết học Mác-Lênin
|
|
22
|
ĐH Kế toán
|
THPT
|
Toán học
|
Hoá học
|
Vật lý
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
23
|
ĐH QTKD
|
THPT
|
Toán học
|
Hoá học
|
Vật lý
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
24
|
ĐH Nông học
|
THPT
|
Toán học
|
Hoá học
|
Sinh học
|
25
|
ĐH Xã hội học
|
THPT
|
Lịch sử
|
Ngữ văn
|
Địa lý
|
Ngày 11 tháng 11 năm 2013
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH