TT
|
Chuyên ngành Cao học dự tuyển
|
Tên ngành Đại học đúng và phù hợp
|
Ngành gần
|
Tên ngành Đại học
|
Môn học bổ sung
|
Số tín chỉ
|
1
2
|
Toán giải tích, Mã số: 60460102
Phương pháp toán sơ cấp, Mã số: 60460113
|
Sư phạm Toán, Cử nhân Toán học
|
Sư phạm Toán - Lý, Toán – Tin; Toán – Hóa, Toán – Sinh:
|
- Phương trình đạo hàm riêng
- Hình học xạ ảnh
- Hình học vi phân
- Đại số đại cương nâng cao
- Lý thuyết modun
- Giải tích hàm
|
2
2
3
2
2
2
|
3
|
Khoa học cây trồng, Mã số: 60620110
|
Khoa học cây trồng, Trồng trọt, Nông học, Di truyền và chọn giống cây trồng, Bảo vệ thực vật
|
Nhóm ngành 1:
Sư phạm KT nông nghiệp; Kỹ thuật nông nghiệp; Nông nghiệp; Sinh - KT Nông nghiệp;
Công nghệ rau quả và cảnh quan:
|
- Cây lương thực
- Cây công nghiệp
- Cây ăn quả
- Nông nghiệp công nghệ cao
- Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
- Côn trùng nông nghiệp
- Bệnh cây nông nghiệp
|
2
2
2
2
2
2
2
|
Nhóm ngành 2:
Sinh học; Công nghệ sinh học; Sư phạm Sinh học; Khuyến nông; Phát triển nông thôn; Kinh doanh nông nghiệp; Lâm nghiệp; Lâm sinh; Nông Lâm kết hợp; Quản lý tài nguyên rừng:
|
- Sinh lý thực vật
- Chọn giống cây trồng
- Khoa học đất
- Phân bón
- Cây lương thực
- Cây công nghiệp
- Cây ăn quả
- Nông nghiệp công nghệ cao
- Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
- Côn trùng nông nghiệp
- Bệnh cây nông nghiệp
- Bảo quản chế biến nông sản
|
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
|
4
|
Ngôn ngữ Việt Nam, Mã số: 60220102
|
Sư phạm Ngữ văn, Ngữ văn, Ngôn ngữ học, Văn học.
|
Việt Nam học, Hán Nôm, Ngôn ngữ các dân tộc ít người Việt Nam, Văn hóa học (Việt Nam), Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, Báo chí:
|
- Dẫn luận ngôn ngữ
- Ngữ âm tiếng Việt
- Từ vựng- Ngữ nghĩa tiếng Việt
- Ngữ pháp tiếng Việt
- Phong cách học
- Ngữ dụng học
|
2
3
3
3
3
3
|
5
|
Lý luận và PP dạy học Văn-Tiếng Việt, Mã số: 60140111
|
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Văn – Sử
|
Văn học, Ngữ văn,
Ngôn ngữ (tiếng Việt),
Văn – Sử:
(Nếu học viên có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm Ngữ văn và bảng điểm thì không phải học bổ sung kiến thức)
|
- Phương pháp dạy học Văn
- Phương pháp dạy học tiếng Việt
- Phương pháp dạy học Làm văn
- Tâm lý học đại cương
- Giáo dục học đại cương
|
3
3
3
3
3
|
6
|
Văn học Việt Nam, Mã số: 60220121
|
Sư phạm Ngữ văn, Ngữ văn, Văn học.
|
- Ngôn ngữ học, Hán Nôm, Văn hóa (Việt Nam), Báo chí:
|
- Lý luận văn học
- Văn học Việt Nam 1
- Văn học Việt Nam 2
- Văn học nước ngoài
- Văn học dân gian
|
2
4
4
4
2
|
7
|
Lịch sử Việt Nam, Mã số: 60220313
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử.
|
Bảo tồn bảo tàng, Sư phạm Văn- Sử, Văn - Sử, Việt Nam học, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam:
|
- Các cuộc cải cách trong lịch sử Việt Nam.
- Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam giai đoạn 1954 – 1975.
- Đặc điểm quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay.
- Làng xã Việt Nam
- Phương pháp luận sử học
|
2
3
3
3
2
|
8
|
Vật lý lý thuyết và Vật lý toán, Mã số: 60440103
|
Sư phạm Vật lý, Cử nhân Vật lý
|
Sư phạm Lý – Hóa; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Vật lý kỹ thuật:
|
- Cơ lý thuyết,
- Nhiệt động lực học và Vật lý thống kê,
- Điện động lực học,
- Lý thuyết nhóm,
- Vật lý bán dẫn
|
3
4
3
2
2
|
9
|
Vật lý chất rắn,
Mã số: 60440104
|
Sư phạm Vật lý, Vật lý, Vật lý kỹ thuật.
|
Sư phạm Lý Hóa, Sư phạm Vật lý kỹ thuật, Cử nhân Lý hóa:
|
- Cơ học lượng tử
- Nhiệt động lực học và Vật
lý thống kê,
- Điện động lực học,
- Cơ lý thuyết
|
3
3
3
3
|
10
|
Thực vật học, Mã số: 60420111
|
Cử nhân sinh học; Sinh học – Kỹ thuật nông nghiệp
|
Nhóm ngành 1: Công nghệ sinh học; Sinh học ứng dụng; Kỹ thuật sinh học; Lâm nghiệp; Lâm sinh:
|
- Dinh dưỡng khoáng, ni tơ
- Tập tính động vật;
- Tiến hóa;
- Di truyền học quần thể và di
truyền học người
|
2
2
3
3
|
Nhóm ngành 2: Cử nhân Quản lý tài nguyên rừng; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông học:
|
- Dinh dưỡng khoáng, ni tơ
- Tập tính động vật;
- Tiến hóa;
- Di truyền học quần thể và di
truyền học người;
- Động vật học;
- Giải phẫu sinh lý động vật
và người
|
2
2
3
3
3
4
|
11
|
Khoa học máy tính, Mã số:
60480101
|
Khoa học máy tính; Công nghệ phần mềm; Kỹ thuật phàn mềm; Hệ thống thông tin; Tin học; Công nghệ thông tin; Sư phạm tin học; Kỹ thuật máy tính
|
Nhóm ngành 1: Mạng máy tính và truyền thông; Truyền thông đa phương tiện; Công nghệ truyền thông.
|
- Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật;
- Cơ sở dữ liệu
- Lập trình hướng đối tượng
|
3
3
3
|
Nhóm ngành 2: Điện tử viễn thông; Toán – Tin; Vật lý-Tin học; Hệ thống thông tin quản lý; Cơ điện tử; Điều khiển tự động; Toán tin ứng dụng; Tin học Công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật Tin; An toàn thông tin; Công nghệ Kỹ thuật máy tính:
|
- Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật;
- Cơ sở dữ liệu;
- Toán rời rạc;
- Lý thuyết đồ thị;
- Lập trình hướng đối tượng;
- Mạng máy tính.
|
3
3
2
2
3
3
|
12
|
Quản lý giáo dục, Mã số: 60140114
|
Quản lí giáo dục,
|
Nhóm ngành 1:
Đại học sư phạm các ngành, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm:
|
- Đại cương về quản lý giáo dục
- Tổ chức khoa học lao động của người cán bộ quản lý.
- Xã hội học giáo dục
|
2
2
2
|
Nhóm ngành 2: Tốt nghiệp đại học các ngành khác, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý văn hóa giáo dục:
|
- Giáo dục học
- Tâm lý học
- Quản lý hành chính nhà
nước và quản lý giáo dục
- Đại cương về quản lý giáo dục
- Xã hội học giáo dục
- Tổ chức khoa học lao động của người cán bộ quản lý.
|
3
3
2
2
2
2
|
13
|
Quản trị kinh
doanh, Mã
số: 60340102
|
- Quản trị
kinh doanh,
|
Nhóm ngành 1:
Tài chính- Nhân hàng; Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán, Khoa học quản lý, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị văn phòng, Kinh tế học, Kinh tế, Kinh tế quốc tế.
|
- Quản trị tài chính doanh
nghiệp,
- Quản trị nhân lực,
- Quản trị chiến lược,
- Quản trị sản xuất
- Quản trị Marketing
|
2
2
2
2
2
|
Nhóm ngành 2:
Tốt nghiệp Đại học các ngành thuộc lĩnh vực khác được dự thi sau khi học bổ sung kiến thức 12 học phần và có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm thực tế.
|
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị tài chính doanh
nghiệp,
- Quản trị nhân lực,
- Quản trị chiến lược,
- Quản trị sản xuất
- Quản trị Marketing
- Kinh tế vĩ mô,
- Kinh tế vi mô,
- Nguyên lý kế toán
- Phân tích hoạt động kinh
doanh,
- Quản trị học
- Kinh tế lượng
|
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
|
|
Tốt nghiệp ngành đúng, ngành phù hợp quá 10 năm (120 tháng) kể từ ngày ghi trên bằng đại học đến ngày đăng ký dự thi tuyển sinh. Quản trị kinh doanh có chuyên ngành khác; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại.
|
- Quản trị nhân lực,
- Quản trị chiến lược,
- Quản trị sản xuất
|
2
2
2
|