Thông báo về việc tổ chức thi tuyển sinh hệ LT, VLVH, VB2 vào ngày 19, 20 tháng 4 năm 2014
Trường Đại học Hồng Đức đã có thông báo tuyển sinh số 11/TB-ĐHHĐ ngày 12/02/2014, Hội đồng tuyển sinh thông báo kế hoạch, lịch trình cụ thể như sau:
1. Những ngành không tổ chức thi:
Do hồ sơ đăng ký dự thi ít nên nhà trường không tổ chức thi trong đợt tháng 4/2014 các ngành sau:
- Liên thông từ CĐ: ĐHSP Vật lý, ĐHSP Hóa học, ĐHSP Sinh học, ĐHGD Tiểu học, ĐHSP Tiếng Anh, ĐHSP Ngữ văn, ĐHSP Địa lý;
- Văn bằng 2: ĐH Tài chính - Ngân hàng, ĐHSP Tiếng Anh;
- VLVH từ THPT: ĐH Xã hội học.
2. Tổ chức thi:
a) Địa điểm thi: Nhà A4 - Cơ sở II, trường Đại học Hồng Đức
(307 đường Lê Lai, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa).
b) Mốc thời gian:
- Làm thủ tục thi: Sáng thứ 7, 19/04/2014- Đúng 8h00’ thi sinh (các ngành có tổ chức thi) đủ điều kiện dự thi mang theo chứng minh nhân dân làm thủ tục dự thi và nộp lệ phí thi (dự kiến 120.000 đồng/môn, riêng môn năng khiếu khối M là 150.000 đồng).
- Thi môn 1: Chiều 19/4/2014 - 13h30, thí sinh có mặt tại phòng thi.
- Thi môn 2: Sáng 20/4/2014 - 6h30, thí sinh có mặt tại phòng thi.
- Thi môn 3: Chiều 20/4/2014 - 13h30, thí sinh có mặt tại phòng thi.
c) Lịch thi, môn thi:
TT
|
Ngành tuyển
|
Đối tượng
(Từ CĐ, TC, PT)
|
Khối thi
|
Môn 1
Chiều 19/4
|
Môn 2
Sáng 20/4
|
Môn 3
Chiều 20/4
|
1
|
ĐHSP Toán
|
CĐ
(đủ 36 tháng)
|
36.1
|
Đại số
|
Giải tích
|
PPDH toán & THGT
|
2
|
ĐHGD Mầm non
|
CĐ
(đủ 36 tháng)
|
36.2
|
Tâm lý và
Giáo dục học
|
Dinh dưỡng & Vệ sinh pḥòng bệnh
|
Phương pháp phát triển Ngôn ngữ
|
3
|
ĐHGD Mầm non
|
CĐ
(Chưa đủ 36 tháng)
|
M
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và hát,....)
|
4
|
ĐH Kế toán
|
CĐ
(đủ 36 tháng)
|
36.3
|
Toán cao cấp
|
Nguyên lý Kế toán
|
Kế toán Tài chính doanh nghiệp
|
5
|
ĐH Kế toán
|
CĐ
(Chưa đủ 36 tháng)
|
A
|
Toán học
|
Hóa học
|
Vật lý
|
D
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
6
|
ĐH QT kinh doanh
|
CĐ
(Chưa đủ 36 tháng)
|
A
|
Toán học
|
Hóa học
|
Vật lý
|
7
|
ĐH CN thông tin
|
CĐ
(đủ 36 tháng)
|
36.4
|
Toán cao cấp
|
Cơ sở dữ liệu
|
Lập trình
|
8
|
ĐH CN thông tin
|
CĐ
(Chưa đủ 36 tháng)
|
A
|
Toán học
|
Hóa học
|
Vật lý
|
9
|
ĐH Kế toán
|
TC
(đủ 36 tháng)
|
36.5
|
Toán học
|
Nguyên lý Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
10
|
ĐH Kế toán
|
TC
(Chưa đủ 36 tháng)
|
A
|
Toán học
|
Hóa học
|
Vật lý
|
D
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
11
|
ĐH Nông học
|
TC+CĐ
|
B
|
Toán học
|
Hoá học
|
Sinh học
|
12
|
ĐHGD Mầm non
|
TC
(đủ 36 tháng)
|
36.6
|
Tâm lý và Giáo dục học trẻ em
|
Dinh dưỡng và Vệ sinh pḥòng bệnh
|
Phương pháp phát triển Ngôn ngữ
|
13
|
ĐHGD Mầm non
|
TC
(Chưa đủ 36 tháng)
|
M
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và hát,....)
|
14
|
ĐH Kế toán,
ĐH QTKD
|
ĐH
(VB2)
|
VB2
|
Toán cao cấp
|
Triết học Mác-Lênin
|
|
15
|
ĐH Kế toán
|
THPT
|
A
|
Toán học
|
Hóa học
|
Vật lý
|
D
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
16
|
ĐH Quản trị kinh doanh
|
THPT
|
A
|
Toán học
|
Hóa học
|
Vật lý
|
D
|
Toán học
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
17
|
ĐH Nông học
|
THPT
|
B
|
Toán học
|
Hoá học
|
Sinh học
|
Ngày 15 tháng 04 năm 2014
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH