TT
|
Tên đề tài
|
Họ tên sinh viên
|
Họ tên giáo viên HD
|
I
|
Khoa Khoa học Tự nhiên (21 đề tài)
|
|
|
1
|
Liên kết hoá học trong phân tử
|
Vũ Thị Hà Mai, Đặng Thị Hương, Hoàng Diệu Linh, Cao Thị Phượng, Trần Thanh Tuấn
|
ThS. Lê Thị Hoa
|
2
|
Nitơ và hợp chất của Nitơ
|
Ngô Trọng Bình, Lê Thị Phương
Đỗ Thị Lệ Thuỷ, Đỗ Tiến Dũng
Nguyễn Thị Thuỳ, Phạm Thị Thường, Khương Thị Vân
|
ThS. Vũ Hồng Nam
|
3
|
Cân bằng ion trong dung dịch
|
Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Thị Hà
Đỗ Thị Dung, Lê Thị Xuân
|
ThS. Lê Thị Thọ
|
4
|
Vận dụng thuyết lai hoá của Paoli vào giải thích cấu tạo của các hợp chất vô cơ
|
Trần Ngọc Tâm, Tạ Thị Ninh
Tống Thị Hiền, Nguyễn Đức Hào
|
ThS. Nguyễn Tú Oanh
|
5
|
Các phương pháp giải toán tính cường độ điện trường
|
Nguyễn Thị Thuỷ, Hà Anh Tuấn
Văn Thị Hiền, Hoàn Đạo
Lê Văn Thắng, Nguyễn Thị Thuý Hằng, Lê Hữu Tình, Hà Thanh Huệ
|
ThS. Mai Ngọc Anh
|
6
|
Nghiên cứu thêm về cơ học cổ điển
|
Vũ Duy Phương
|
ThS. Trịnh Xuân Long
|
7
|
Phương pháp giải bài tập quang hệ
|
Nguyễn Hoàng Hà, Mai Mạnh Cường, Lê Thành Trung, Lê Văn Thành
|
ThS. Chu Văn Biên
|
8
|
Các dạng bài tập về con lắc đơn
|
Phạm Minh Thuỷ, Nguyễn Đức Tình, Lê Thị Huyền Trang, Kim Thị Hằng, Lê Văn Trường
|
ThS. Nguyễn Văn Thoại
|
9
|
Nghiên cứu khả năng cho ưu thế lai của một số tổ hợp lai khác dòng ở lúa
|
Lê Văn Trọng
Lê Thị Hồng Giang
|
ThS. Lê Thị Huyền
|
10
|
Nghiên cứu đặc điểm một số loài sâu bọ có hại trên diện tích trồng rau xanh thuộc khu vực sản xuất rau sạch thôn Lễ Môn xã Đông Hải, TP Thanh Hoá
|
Lê Thị Hương
|
ThS. Nguyễn Thị Chiên
|
11
|
Bước đầu tìm hiểu vi sinh vật đất tại xã Quảng Thắng - TP Thanh Hoá
|
Hà Thị Hương, Nguyễn Thị Thu Hằng
|
ThS. Hà Thị Phương
|
12
|
Thành phần loài thực vật trong một số bài thuốc của đồng bào dân tộc Dao và Thổ ở huyện Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
|
Lê Thị Mai, Lưu Thị Anh Thư
|
ThS. Đậu Bá Thìn
|
TT
|
Tên đề tài
|
Họ tên sinh viên
|
Họ tên giáo viên HD
|
13
|
Ma trận
|
Bùi Thị Huệ, Nguyễn Thị Hằng
Lê Thị Thuý
|
ThS. Lê Ngọc Hoà
|
14
|
Nhóm Galoa
|
Lê Thị Giang
|
ThS. Lê Quang Huy
|
15
|
Vận dụng kiến thức của đại số đại cương trong giảng dạy toán phổ thông
|
Nguyễn Thị Tuyết Nga, Lê Thị Dung, Hoàng Khắc Tại, Lê Quang Vũ, Nguyễn Thị Thu
|
ThS. Đoàn Thị Oanh
|
16
|
Dùng toạ độ afin giải toán hình học trong mặt phẳng
|
Nguyễn Thị Thuỷ, Ninh Thị Hồng
Cao Thị Hậu
|
ThS. Nguyễn Thị Thuận
|
17
|
Một số ứng dụng của tích phân bội
|
Lưu Thị Hương Quỳnh
|
TS. Mai Xuân Thảo
|
18
|
Ứng dụng tâm tỉ cự để giải toán
|
Nguyễn Bá Đại, Mai Phi Thường
Trương Hải Thanh
|
CN. Trần Ngọc Thạch
|
19
|
Cấu trúc nhóm thoả mãn điều kiện cực tiểu đối với nhóm con Aben, nhóm con giải được.
|
Lê Văn Đăng, Nguyễn Thị Thu Hằng, Vũ Thị Lượng, Trịnh Thị Bích Huệ, Lê Thị Yến
|
ThS. Nguyễn Văn Trung
|
20
|
Nghiên cứu một số bất đẳng thức kinh điển và ứng dụng
|
Lê Thị Đào, Thiều Thị Hoa
Lê Thị Minh, Nguyễn Thị Lan Hương, Vũ Hùng Hiếu
|
ThS. Phạm Bích Hà
|
21
|
Phương trình các phép biến đổi đẳng cư trong E2, E3. ứng dụng giải một số bài toán hình học phổ thông
|
Trịnh Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Phượng
|
ThS. Đồng Khắc Soạn
|
II
|
Khoa Khoa học Xã hội (15 đề tài)
|
|
|
22
|
ảnh hưởng của chủ nghĩa nhân văn trong tiểu thuyết Đônkihôtê
|
Mai Thị Nhung
|
TS. Võ Hồng Hà
|
23
|
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch tại Vườn Quốc gia Bến En
|
Đỗ Thị Ngọc Lan, Lê Văn Long, Nguyễn Thành Long
Nguyễn Đức Mạnh
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
24
|
Nghiên cứu tính hình phát triển kinh tế xã hội Việt Nam qua các số liệu thống kê 2000-2005
|
Nguyễn Thị Linh
|
ThS. Mai Duy Lục
|
25
|
Đánh giá tài nguyên du lịch trên địa bàn huyện Nga Sơn Thanh Hoá
|
Hoàng Hồng Anh, Phạm Thị Hằng, Lê Na, Lâm Thị Cúc Phương, Lê Võ Phương Thảo, Phạm Thị Thuỳ
|
ThS. Mai Duy Lục
|
26
|
Những khác biệt của khí hậu Thanh Hoá với các tỉnh khác vùng Bắc Trung bộ
|
Tống Thị Thu Thuỷ
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
27
|
Không gian nghệ thuật trong truyện ngắn Nam Cao trước cách mạng tháng tám 1945
|
Trịnh Thị Thuý
|
TS. Võ Hồng Hà
|
28
|
Đóng góp của phong trào thơ trẻ cho cuộc kháng chiến chống Mỹ
|
Nguyễn Bá Thăng, Hoàng Thị Hoàn, Lê Thị Huệ, Vũ Thị Huệ
Nguyễn Thị Lan A
|
ThS. Nguyễn Văn Thế
|
TT
|
Tên đề tài
|
Họ tên sinh viên
|
Họ tên giáo viên HD
|
29
|
Hình tượng người phụ nữ trong văn học Việt Nam
|
Đỗ Thị Yến, Lê Thị Chung
|
CN. La Đức Thuyết
|
30
|
Vương triều Pagan trong lịch sử Mianma
|
Nguyễn Thị Tâm
|
TS. Hoàng Thanh Hải
|
31
|
Vai trò của Akbar đối với sự phát triển của Vương triều Mơgôn trong lcịh sử ấn Độ
|
Hàn Thị Thương
|
Nguyễn Thị Định
|
32
|
Phương ngữ của dân tộc Thái ở Thanh Hoá
|
Nguyễn Thị Thu
|
TS. Mai Hảo Yến
|
33
|
Những chuyển biến của nền kinh tế xã hội Thanh Hoá trong quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá
|
Thiều Thị Thuý
|
ThS. Trần Quốc Huy
|
34
|
Khảo sát từ láy trong thơ Nguyễn Duy
|
Vũ Thị Thao
|
ThS. Vũ Thị Thắng
|
35
|
Cách kết thúc các vở bi kịch của Sexpia
|
Lại Thị Ngân
|
ThS. Nguyễn Thị Hạnh
|
36
|
Quan niệm nghệ thuật mới về con người trong sáng tác của Nguyễn Minh Châu sau năm 1975
|
Lê Thị Hằng, Phạm Thị Hằng
Nguyễn Thị Hoa, Lương Thị Hiền
|
CN. Nguyễn Mạnh Hùng
|
III
|
Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp (11 đề tài)
|
|
|
37
|
Điều tra quy luật phát sinh, phát triển, gây hại và thử hiệu lực một số loại thuốc BVTV đối với rầy nâu hại lúa tại Đông Thanh, Đông Sơn, Thanh Hoá
|
Đặng Thị Tâm, Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Thị Hằng
|
ThS. Lê Văn Ninh
|
38
|
ứng dụng kỹ thuật công nghệ bảo quản một số đối tượng thuỷ sản nước mặn làm đối tượng học tập
|
Đỗ Văn Đức, Hoàng Thị Chi
Nguyễn Thị Hợp, Lê Thị Dung, Bùi Văn Long
|
KS. Trần Văn Tiến
|
39
|
ứng dụng kỹ thuật công nghệ bảo quản một số đối tượng thuỷ sản nước ngọt làm mẫu vật học tập
|
Nguyễn Xuân Dũng, Hoàng Ngọc Dương, Nguyễn Thị Tuyết, Đinh Văn Huấn, Nguyễn Thị Dung
|
KS. Trần Văn Tiến
|
40
|
Khảo sát một số chỉ tiêu năng suất sinh sản của đàn lợn nái ngoại tại các trang trại thành phố Thanh Hoá năm 2006-2007
|
Vũ Tiến Hoà
Vũ Văn Hoà
|
TS. Nguyễn Thị Bạch Yến
|
41
|
ảnh hưởng của liều lượng NPK và chất điều hoà sinh trưởng đến sinh trưởng phát triển của giống lạc L16
|
Lê Thị Hiến, Nguyễn Thị Nga
Lê Đình Thinh
|
TS. Trần Thị Ân
|
42
|
Khảo nghiệm tuyển chọn một số giống lúa chất lượng cao bổ sung cho sản xuất góp phần xây dựng cánh đồng 50 triệu đồng/ha
|
Lê Đình Thịnh, Phạm Thị Huê
Vũ Mạnh Dần, Nguyễn Thị Thuỷ
|
TS. Trần Thị Ân
|
43
|
Hiệu quả sử dụng Bamis trong chăn nuôi lợn thịt trên địa bàn Dân Lực Triệu Sơn
|
Vũ Tiến Hoà
|
ThS. Lê Thị Xuân Dung
|
44
|
So sánh hiệu lực của kích dục tố và cứu đối với bệnh chậm sinh ở bò cái sinh sản nuôi theo mô hình trang trại
|
Đỗ Ngọc Hoà, Nguyễn Xuân Huy, Lê Thị Lọc, Lê Thị Hằng
|
Hoàng Văn Sơn
|
45
|
Điều tra tình hình bệnh tiêu chảy trên đàn lợn ngoại nuôi tại thành phố Thanh Hoá và thử nghiệm một số phác đồ điều trị
|
Hà Thị Phượng, Vũ Bá Thế
Trần Văn Sơn
|
BSTY. Tô Thị Phượng
|
46
|
Xác định thời điểm phối giống thích hợp của bò cái thông qua sự biến đổi tế bào và điện trở âm đạo
|
Vũ Bá Dũng, Triệu Văn Giang
Phạm Thị Len, Hoàng Thị Oanh
|
KS. Hoàng Văn Nam
|
47
|
Tìm hiểu biện pháp kỹ thuật quản lý chất lượng nước trong ao nuôi tôm thương phẩm tại xã Hoằng Phụ, Hoằng Hoá, Thanh Hoá
|
Hoàng Thị Chi
|
TS. Lê Hữu Cần
|
TT
|
Tên đề tài
|
Họ tên sinh viên
|
Họ tên giáo viên HD
|
IV
|
Khoa Kỹ thuật Công nghệ (14 đề tài)
|
|
|
48
|
Quản lý khối lượng giảng dạy cho khoa Kỹ thuật Công nghệ
|
Nguyễn Khả Thọ, Phạm Thị Duyên
|
ThS. Nguyễn Thị Xuân Đài
|
49
|
Câu lạc bộ Tin học khoa Kỹ thuật Công nghệ
|
Nguyễn Văn Tuấn A
|
ThS. Nguyễn Thị Xuân Đài
|
50
|
Xây dựng trang Web quản lý sinh viên khoa Kỹ thuật Công nghệ
|
Trịnh Văn Hùng
|
KS. Lê Đình Thanh
|
51
|
Xây dựng, bổ sung cho Website của khoa Kỹ thuật Công nghệ
|
Nguyễn Thị Hải Lê, Lưu Thị Hồng Thu, Nguyễn Thị Lan Hương
|
ThS. Lê Thị Hồng Hà
|
52
|
Kỹ thuật chọn đường trên mạng
|
Nguyễn Hữu Huân
|
ThS. Lê Minh Hiền
|
53
|
Liên kết giữa các tiến trình
|
Tào Ngọc Biên
|
ThS. Lê Minh Hiền
|
54
|
Thiết kế và quản trị mạng LAN
|
Viêng Phăn On Lắt Bun My
|
ThS. Lê Minh Hiền
|
55
|
ứng dụng công nghệ Bootrom vào hệ thống mạng
|
Vũ Văn Dương
|
KS. Lê Thị Đình
|
56
|
Xây dựng phần mềm dạy học thông minh hỗ trợ học sinh phổ thông học và giải bài toán phương trình quy về bậc hai
|
Tào Ngọc Biên
|
ThS. Trương Thế Chuyên
|
57
|
Hỗ trợ quyết định chọn giống và phòng trừ sâu bệnh trên cây lúa
|
Mai Văn Tiệp
|
ThS. Trương Thế Chuyên
|
58
|
Nghiên cứu mạch bảo vệ bằng tia hồng ngoại
|
Mai Phương Thảo
|
KS. Hà Văn Sơn
|
59
|
Nghiên cứu điều khiển tắt mở của các đèn nháy quảng cáo
|
Trương Hữu Toàn
|
KS. Hà Văn Sơn
|
60
|
Nghiên cứu điều khiển tốc độ động cơ một chiều cho Robocom
|
Hà Đình Cảnh
|
KS. Hà Văn Sơn
|
61
|
Thiết kế bộ chuyển đổi DAC và ADC
|
Hoàng Như Dinh
|
KS. Nguyễn Lê Thi
|
V
|
Khoa Kinh tế-Quản trị Kinh doanh (8 đề tài)
|
|
|
62
|
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động Marketing ở Xí nghiệp gạch tuynen
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
63
|
Thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh nhà ở tại thành phố Thanh Hoá
|
Hoàng Thị Thanh
|
Ngô Chí Thành
|
64
|
Thực trạng về hoạt động dịch vụ viễn thông của Bưu điện tỉnh Thanh Hoá
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Nguyễn Thị Oanh
|
65
|
Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh nhà ở của Công ty Sông Mã
|
Ngô Thị Huệ
|
Ngô Chí Thành
|
66
|
Thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh du lịch biển Sầm Sơn
|
Lương Ngọc Hiếu
|
Lê Quang Hiếu
|
67
|
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần Xây lắp Điện lực Thanh Hoá
|
Nguyễn Thị Thanh Mai
Nguyễn Văn Phương
|
Phạm Thị Hiến
|
68
|
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán tiền lương và các khoản tính theo lương tại Công ty Xây dựng Giao thông 838
|
Nguyễn Thị ánh Tuyết
Trần Thị Hiếu, Trịnh Thị Xuyến
|
Lê Thị Hạnh
|
69
|
Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Giống cây trồng Thanh Hoá
|
Lê Thị Hảo
Cù Thị Loan
|
Lê Thị Hà
|
VI
|
Khoa Sư phạm Tiểu học (12 đề tài)
|
|
|
70
|
Dạy học bằng phương pháp tích cực. Chủ đề sinh sản của một số động vật trong chương trình môn khoa học lớp 5 (Chương trình tiểu học 2000)
|
Nguyễn Thị Bích Đào
|
ThS. Lê Đình Chắc
|
TT
|
Tên đề tài
|
Họ tên sinh viên
|
Họ tên giáo viên HD
|
71
|
Các bài toán về chia hết và chia có dư trong chương trình toán tiểu học
|
Đặng Thị Nga
|
ThS. Hoàng Quốc Mùi
|
72
|
Dạy học các tập hợp số ở tiểu học
|
Hoàng Thị Tuyển
|
ThS. Nguyễn Thị Xuân
|
73
|
Các bài toán suy luận logic ở tiểu học
|
Lê Thị Kim Nhung
|
ThS. Nguyễn Trường Sinh
|
74
|
Phong trào yêu nước, cách mạng và sự ra đời của Đảng bộ Đảng cộng sản Việt Nam tỉnh Thanh Hoá (đầu thế kỷ XX đến 1930)
|
Nguyễn Thị Hà
|
ThS. Nguyễn Thị Hạnh
|
75
|
Hệ thống bài tập về các yếu tố hình học nhằm rèn luyện tư duy logic cho học sinh tiểu học
|
Lê Thị Thoa
|
ThS. Nguyễn Thị Dung
|
76
|
Tìm hiểu những nét tương đồng giữa tranh dân gian và tranh vẽ của học sinh tiểu học
|
Hoàng Thị Tuyên
|
CN Bùi Thị Hồng
|
77
|
Tìm hiểu mỹ thuật thời kỳ phục hưng ở ý
|
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
|
CN Lê Thiện Lâm
|
78
|
Tìm hiểu một số nét đặc sắc nghệ thuật trong tác phẩm “Dế mèn phiêu lưu ký” của nhà văn Tô Hoài
|
Lê Thị Thơm
|
ThS. Nguyễn Kim Chi
|
79
|
Khảo sát các dạng bài tập ngữ pháp tiếng Việt trong phân môn “Luyện từ và câu” chương trình tiểu học hiện hành
|
Trần Thị Vân Anh
|
ThS. Nguyễn Đình Mai
|
80
|
Tìm hiểu hoạt động ngữ pháp của nhóm danh từ không tổng hợp trong tập thơ “Góc sân và khoảng trời” của Trần Đăng Khoa
|
Phan Thị Thập
|
ThS. Lê Thu Bình
|
81
|
Vần và nhịp trong đồng giao Việt Nam
|
Trần Thị Thanh Xuân
|
ThS. Hoàng Thu An
|
VII
|
Khoa Sư phạm Mầm non (6 đề tài)
|
|
|
82
|
Tìm hiẻu sự phát triển từ của trẻ thông qua các giờ học phát triển ngôn ngữ của trường mầm non
|
Hoàng Thị Hường
|
Nguyễn Thị Lệ
|
83
|
Tìm hiểu giá trị của truyện cổ tích với giáo dục trẻ mẫu giáo
|
Hoàng Thanh Hương
|
ThS. Lê Thị Lan
|
84
|
Tìm hiểu vấn đề giáo dục đạo đức cho trẻ mẫu giáo lớn thông qua trò chơi “Đóng vai theo chủ đề”
|
Nguyễn Thị Vân
|
ThS. Nguyễn Thị Hoa
|
85
|
Thực trạng tổ chức hoạt động tự học môn Tâm lý học của sinh viên khoa Sư phạm mầm non trường ĐHHĐ
|
Trần Thị Huệ
|
ThS. Lê Thị Hương
|
86
|
Nghiên cứu phương pháp học tập môn Tâm lý học của sinh viên khoa Sư phạm mầm non trường ĐHHĐ
|
Nguyễn Thị Huyền
|
ThS. Lê Thị Hương
|
87
|
Một số mô hình trò chơi toán học chuẩn bị cho trẻ đến trường phổ thông
|
Nguyễn Thị Hải, Ngô Thị Nhung
|
ThS. Doãn Đăng Thanh
|
VIII
|
Khoa Ngoại ngữ (4 đề tài)
|
|
|
88
|
Cách dùng giới tư (prepositions) trong Tiếng Anh và Tiếng Việt
|
Hà Thị Thu Hương, Lê Thị Trang Nhung
|
ThS. Trịnh Thị Thơm
|
89
|
Tìm hiẻu về các kiểu “Conditionnal Sentences” trong Tiếng Anh
|
Lưu Thị Hồng Sâm
|
ThS. Nguyễn Thị Quyết
|
90
|
Cách dùng cấu trúc “Causative passive structure” trong Tiếng Anh
|
Trần Thị Thắm, Bùi Thu Hương
|
ThS. Lê Thị Định
|
91
|
Phương pháp học nghe có hiệu quả
|
Nguyễn Thị Tình, Lê Thị Thu Trang
|
Nguyễn Thị Hồng
|