TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV
(giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
|
Khoa Khoa học Tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Sự tương đương chuẩn trong không gian Besov
|
TS. Mai Xuân Thảo
|
200
|
8.000.000
|
2
|
Nghiên cứu định tính các hệ vi phân điều khiển và ứng dụng
|
TS. Hoàng Văn Thi
|
177
|
6.990.000
|
3
|
Nghiên cứu sự chiết các phức đơn phối và đa phối của Scandi với 4-(2- Peridylazo)- Rezocxin khi có mặt các Aix mono Cacbonxilic
|
ThS. Lê Thị Thọ
|
200
|
6.500.000
|
4
|
Đánh giá thực trạng môi trường nước và tuyển chọn một số chủng vi khuẩn có hoạt tính phân giải hợp chất hữu cơ trong môi trường nước cảng biển Nghi Sơn Thanh Hóa
|
ThS. Lê Anh Sơn
|
200
|
7.000.000
|
|
Khoa Khoa học Xã hội
|
|
|
|
5
|
Nghiên cứu nông nghiệp đô thị thế giới phục vụ việc lựa chọn định hướng và các giải pháp phát triển nông nghiệp đô thị ở Việt Nam
|
TS. Lê Văn Trưởng
|
200
|
8.000.000
|
6
|
Nghiên cứu sự vận động của truyện ngắn Việt Nam sau 1975
|
TS. Hoả Diệu Thuý
|
200
|
6.000.000
|
7
|
Nghiên cứu tiến trình thơ nôm Đường luật từ thế kỷ XV đến hết thế kỷ XVII.
|
TS. Trần Quang Dũng
|
200
|
6.000.000
|
8
|
Nghiên cứu đặc điểm của tiểu thuyết Việt Nam giai đoạn 1900-1930
|
ThS. Lê Tú Anh
|
80
|
6.000.000
|
9
|
Nghiên cứu tri thức địa phương trong việc sử dụng và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên của người Mường ở Thanh Hoá.
|
ThS. Mai Văn Tùng
|
150
|
7.000.000
|
10
|
Nghiên cứu tác động của ASIAN trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội đối với Thanh Hoá từ sau chiến tranh lạnh đến nay (1991-2007).
|
ThS. Lê Sỹ Hưng
|
150
|
6.000.000
|
|
Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp
|
|
|
|
11
|
Nghiên cứu xác định một số thông số chính của bộ phận làm việc phục vụ thiết kế, chế tạo máy cắt gốc mía
|
TS. Nguyễn Văn Phát
|
-
|
29.500.000
|
12
|
Nghiên cứu đặc tính sinh học, tính trạng năng suất và các biện pháp kỹ thuật trồng một số giống hoa ở vùng trồng hoa ngoại thành thành phố Thanh Hoá
|
TS. Lê Hữu Cần
|
240
|
8.000.000
|
13
|
Đánh giá một số chỉ tiêu về khả năng sản xuất và chống chịu bệnh của một số giống gà lông màu nhập nội trong điều kiện chăn nuôi gia đình nông thôn Thanh Hoá
|
TS. Nguyễn Thị Bạch Yến
|
200
|
8.500.000
|
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV (giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
14
|
Xây dựng mô hình thâm canh lúa nếp cái hoa vàng tại Thanh Hoá
|
TS. Nguyễn Thị Lan
|
250
|
8.200.000
|
15
|
Khảo sát tình hình bệnh viêm phổi ở lợn ngoại tại Thanh Hoá và ứng dụng một số phác đồ điều trị
|
ThS. Tô Thị Phượng
|
230
|
8.320.000
|
16
|
Nghiên cứu xác định hệ thống cây trồng nông nghiệp hợp lý ở huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
|
ThS. Nguyễn Thị Mai
|
250
|
8.500.000
|
|
Khoa Kinh tế- QTKD
|
|
|
|
17
|
Xác định luận cứ khoa học đào tạo nguồn nhân lực phát triển khoa Kinh tế- Quản trị kinh doanh trường Đại học Hồng Đức đến năm 2020
|
TS. Nguyễn Văn Bảo
|
275
|
10.000.000
|
18
|
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế khoán đối với các hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn thành phố Thanh Hóa
|
ThS. Lê Thị Hạnh
|
250
|
6.800.000
|
19
|
Định hướng chiến lược kinh doanh của một số doanh nghiệp gạch ngói trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
ThS. Lê Quang Hiếu
|
225
|
6.000.000
|
20
|
Thực trạng và một số giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng lao động xuất khẩu của tỉnh Thanh Hoá
|
ThS. Nguyễn Thị Hồng Điệp
|
225
|
6.000.000
|
|
Khoa Sư phạm Mầm non
|
|
|
|
21
|
Nghiên cứu văn học dân gian người Thái ở Thanh Hóa
|
TS. Phạm Thị Hằng
|
250
|
8.500.000
|
22
|
Nghiên cứu một số biện pháp giáo dục hành vi giao tiếp có văn hóa cho trẻ 5-6 tuổi trong gia đình
|
ThS. Đỗ Thị Hồng Hạnh
|
190
|
7.000.000
|
|
Khoa Mác- Lênin
|
|
|
|
23
|
Nghiên cứu thiết lập bài giảng điện tử học phần triết học Mác- Lênin
|
TS. Trịnh Duy Huy
|
250
|
6.000.000
|
24
|
Giá trị và định hướng giá trị cho sinh viên trường Đại học Hồng Đức trong giai đoạn hiện nay
|
TS. Mai Thị Quý
|
200
|
6.920.000
|
|
Bộ môn Tâm lý Giáo dục
|
|
|
|
25
|
Mối tương quan giữa phong cách giáo dục của cha mẹ với một số nét tính cách của học sinh trung học cơ sở
|
ThS. Lê Minh Nguyệt
|
265
|
6.600.000
|
26
|
Nghiên cứu, lựa chọn phương pháp dạy học môn Giáo dục học phù hợp với phương thức đào tạo theo tín chỉ
|
ThS. Nguyễn Thị Hà Lan
|
250
|
6.500.000
|
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV (giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
|
Phòng Đào tạo
|
|
|
|
27
|
Nghiên cứu số mũ Lyapunov của nghiệm của phương trinh vi phân đại số khi có nhiễu nhỏ.
|
TS. Hoàng Nam
|
200
|
8.000.000
|
|
Phòng QLKH&HTQT
|
|
|
|
28
|
Nghiên cứu xây dựng một số dạng câu hỏi, bài tập hướng dẫn sinh viên học hợp tác trong dạy học văn ở Đại học theo phương thức đào tạo tín chỉ
|
TS. Hoàng Thị Mai
|
250
|
7.500.000
|
29
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu nano manganite tổ hợp R0.7A0.3MnO3 (R= La, Nd; A= Ca, Sr) bằng phương pháp sol-gel tạo phức (Citerat)
|
ThS. Vũ Văn Hưng
|
245
|
9.950.000
|
|
Trung tâm Nghiên cứu KHXH và Nhân văn
|
|
|
|
30
|
Luận cứ khoa học của việc mở các chuyên ngành đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng cho khối ngành khoa học xã hội ở trường Đại học Hồng Đức đến năm 2020.
|
ThS. Lê Thanh Thuỷ
|
200
|
7.000.000
|
|
Trung tâm NCUD KHCN
|
|
|
|
31
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh thái nông nghiệp kết hợp lúa- vịt ở Thanh Hóa
|
TS. Nguyễn Song Hoan
|
300
|
10.000.000
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
|
|
|
32
|
Đánh giá thực trạng đội ngũ giáo viên được đào tạo tại Trường Đại học Hồng Đức hiện đang công tác trong tỉnh
|
Ông Tào Khắc Thắng- Phó Trưởng ban TGTU
|
-
|
14.500.000
|
|
Tổng cộng
|
|
6.502
|
265.780.000
|