TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV
(giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
|
Khoa Khoa học Tự nhiên (7 đề tài)
|
|
|
|
1
|
Sự tồn tại nghiệm của bất đẳng thức biến phân trong không gian Banach
|
ThS. Nguyễn Xuân Thuần
|
200
|
6.700.000
|
2
|
Xây dựng hệ thống bài tập vật lý phổ thông để rèn luyện kỹ năng giảng dạy cho sinh viên cao đẳng sư phạm trường Đại Học Hồng Đức
|
ThS. Lê Thị Phượng
|
214
|
7.980.000
|
3
|
Nghiờn cứu sử dụng phần mềm Hyperchem trong việc xác định các thuộc tính phân tử và giải thích cơ chế của một số phản ứng hữu cơ phục vụ giảng dạy ở trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Đinh Ngọc Thức
|
214
|
8.440.000
|
4
|
Sử dụng phần mềm Macromedia Flash 8 để mô phỏng các nghiệm hoá hữu cơ có hoá chất độc hại dùng cho sinh viên ngành Hoá trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Lê Thị Hoa
|
214
|
8.900.000
|
5
|
Nghiên cứu chế tạo một số lớp mạ hợp kim Zn- Ni
|
ThS. Hoàng Thị Thuỷ
|
214
|
8.990.000
|
6
|
Xõy dựng quy trỡnh hướng dẫn sinh viên tự học học phần Lý luận dạy học sinh học tại trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Trần Sỹ Luận
|
214
|
9.590.000
|
7
|
Nghiên cứu thiết lập một số bài giảng điện tử chương “Dòng điện xoay chiều” môn Vật lý lớp 12 nâng cao
|
ThS. Trịnh Xuân Long
|
214
|
6.560.000
|
|
Khoa Khoa học Xã hội (13 đề tài)
|
|
|
|
8
|
Cấu trúc đề- thuyết trong câu tồn tại tiếng Việt
|
ThS. Lê Thị Bình
|
214
|
6.450.000
|
9
|
Hệ thống từ ngữ chỉ địa danh ở hai huyện Như Xuân và Như Thanh Thanh Hoá
|
ThS. Vũ Thị Thắng
|
214
|
8.750.000
|
10
|
Nghiên cứu sự hình thành và vận động của thể loại tự truyện trong nền văn học hiện đại ViệtNam
|
ThS. Lê Tú Anh
|
214
|
7.250.000
|
11
|
Sự vận động của thơ Việt Nam sau 1975 trên phương diện thể loại và ngôn ngữ
|
ThS. Hoàng Thị Huệ
|
214
|
5.400.000
|
12
|
Giải mã biểu tượng cây si trong văn học dân gian dân tộc Mường
|
TS. Mai Thị Hồng Hải
|
214
|
5.650.000
|
13
|
Ảnh hưởng của Đạo Hindu đối với sự phát triển văn hoá ở một số Vương quốc cổ đại Đông Nam á
|
ThS. Nguyễn Thị Vân
|
214
|
6.060.000
|
14
|
Nghiên cứu giá trị lịch sử của các căn cứ chống thực dân Pháp và chiến khu cách mạng tiêu biểu ở Thanh Hoá (từ 1885 đến 1945)
|
TS. Vũ Quý Thu
|
214
|
7.500.000
|
15
|
Nghiên cứu giá trị lịch sử của không gian văn hoá Tây Đô, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
|
TS. Nguyễn Thị Thuý
|
214
|
7.350.000
|
16
|
Xác định, phân loại, phân cấp các loại hình và điểm du lịch vùng duyên hải Thanh Hoá
|
ThS. Nguyễn Thị Ngọc
|
200
|
6.700.000
|
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV (giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
17
|
Biện pháp, cách thức rèn luyện kỹ năng sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt trong quá trình tạo lập kiểu văn bản thuyết minh và nghị luận ở lớp 9
|
TS. Lê Thị Phượng
|
214
|
8.650.000
|
18
|
Xây dựng hệ thống bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt cho học sinh lớp 6 trong tạo lập văn bản tự sự
|
TS. Phạm Thị Anh
|
214
|
6.850.000
|
19
|
Khảo sát, phân loại các câu đối Hán tại các di tích lịch sử- văn hoá tiêu biểu ở Thanh Hoá
|
CN. Vũ Ngọc Định
|
214
|
6.800.000
|
20
|
Nghiên cứu, lựa chọn nội dung và địa điểm thực hành nghề Công tác xó hội cho sinh viờn trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Nguyễn Hồng Kiên
|
214
|
7.790.000
|
|
Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp (8 đề tài)
|
|
|
|
21
|
Nghiên cứu khả năng cung cấp dinh dưỡng kali của đất và hiệu lực bón phân kali cho mía đồi vùng Lam Sơn Thanh Hoá
|
ThS. Phạm Thị Thanh Hương
|
214
|
9.500.000
|
22
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS- MAPINFO) xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, phục vụ phát triển kinh tế xã hội huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá
|
KS. Nguyễn Thị Loan
|
214
|
7.500.000
|
23
|
Đánh giá chất lượng nguồn nước tưới tại Công ty TNHH sản xuất và cung ứng rau quả an toàn - VRAT, Hoằng Hợp Hoằng Hoá Thanh Hoá
|
ThS. Đỗ Kim Anh
|
214
|
8.800.000
|
24
|
Đánh giá thực trạng tình hình dịch bệnh trên đàn lợn ngoại nuôi trong trang trại tại Thanh Hoá
|
ThS. Tô Thị Phượng
|
214
|
9.980.000
|
25
|
Ảnh hưởng của khối lượng sơ sinh đến khả năng sinh trưởng và chống chịu bệnh của lợn ngoại giai đoạn sơ sinh đến 60 ngày tuổi tại Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp Yên Định Thanh Hoá
|
ThS. Nguyễn Thị Hương
|
214
|
7.900.000
|
26
|
Nghiên cứu sử dụng nước dứa ép trong dung dịch khử dính trứng để sản xuất cá chép bột tại cơ sở thực hành khoa Nông Lâm Ngư nghiệp trường Đại Học Hồng Đức
|
KS. Trần Văn Tiến
|
214
|
9.380.000
|
27
|
Nghiên cứu lượng nước chảy và lượng đất xói mũn bề mặt ở một số trạng thái rừng thuộc lưu vực rừng phũng hộ đầu nguồn hồ Thủy lợi- Thủy điện Cửa Đặt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
ThS. Nguyễn Hữu Tân
|
214
|
9.850.000
|
28
|
Ảnh hưởng của phương pháp xử lý mẫu trong cồn và dộ dày lát cắt đến chất lượng tiêu bản vi thể nội tạng lợn tại khoa Nông Lâm Ngư nghiệp, trường Đại học Hồng Đức
|
TS. Lê Ngọc Vinh
|
214
|
9.550.000
|
|
Khoa Kinh tế- QTKD (5 đề tài)
|
|
|
|
29
|
Nghiên cứu luận cứ khoa học của việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phòng thực hành nghiệp vụ kế toán trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Lê Thị Hạnh
|
214
|
9.400.000
|
30
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện chế độ đói ngộ người lao động giai đoạn hậu cổ phần hoá tại một số doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Thanh Hoá
|
ThS. Nguyễn Thị Loan
|
214
|
7.240.000
|
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV (giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
31
|
Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện hệ thống sổ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây lắp tại TP Thanh Hoá
|
CN. Phạm Thị Hiến
|
214
|
7.540.000
|
32
|
Một số giải pháp huy động vốn của cỏc doanh nghiệp chế biến thuỷ sản Thanh Húa
|
ThS. Nguyễn Cẩm Nhung
|
214
|
6.860.000
|
33
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bảo lãnh tín dụng tại Ngân hàng Phát triển ViệtNam - Chi nhánh Thanh Hóa
|
CN. Ngô Việt Hương
|
214
|
6.470.000
|
|
Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông (3 đề tài)
|
|
|
|
34
|
Lũy thừa đồ thị với điều kiện Girth
|
TS. Nguyễn Ngọc Túy
|
214
|
8.190.000
|
35
|
Nghiên cứu xây dựng chuẩn kiến thức, kỹ năng công nghệ thông tin cho sinh viên không chuyên tin trường Đại học Hồng Đức đáp ứng nhu cầu xó hội, giai đoạn 2010-2015
|
ThS. Trương Thế Chuyên
|
214
|
9.100.000
|
36
|
Xây dựng phần mềm quản lý, theo dõi thực hành tin học sử dụng camera
|
ThS. Phạm Thế Anh
|
214
|
9.920.000
|
|
Khoa Kỹ thuật Công nghệ (1 đề tài)
|
|
|
|
37
|
Tính độ linh động của hạt tải điện trong giếng thế lượng tử bề mặt ZnO giới hạn bởi thăng giáng mật độ điện tích
|
ThS. Trần Thị Hải
|
214
|
7.940.000
|
|
Khoa Sư phạm Tiểu học (1 đề tài)
|
|
|
|
38
|
Sưu tầm và khảo sát một số thể loại dân ca Thanh Hóa
|
ThS. Đỗ Thị Nguyệt
|
214
|
7.950.000
|
|
Khoa Sư phạm Mầm non (3 đề tài)
|
|
|
|
39
|
Các biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo qua hoạt động Làm quen với tác phẩm văn học theo hướng tích hợp chủ đề
|
ThS. Lê Thị Tuyết
|
214
|
7.100.000
|
40
|
Khảo sát thực trạng và đề xuất một số biện pháp phòng chống suy dinh dưỡng cho trẻ mẫu giáo ở các huyện miền núi Thanh Hóa
|
ThS. Trần Thị Thanh
|
214
|
7.050.000
|
41
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống các hoạt động bổ trợ quá trình hình thành các biểu tượng toán học cho trẻ mầm non
|
ThS. Doãn Đăng Thanh
|
214
|
9.200.000
|
|
Khoa Ngoại ngữ (3 đề tài)
|
|
|
|
42
|
Cỏc giải phỏp nâng cao năng lực Nghe- Nói tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Nguyễn Huy Tậu
|
214
|
8.450.000
|
43
|
Thực trạng và giải pháp khắc phục lỗi phát âm tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất chuyên ngữ trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Trịnh Hồng Nam
|
214
|
9.140.000
|
44
|
Những nét tương đồng và khác biệt về cấu tạo từ giữa các ngôn ngữ Anh, Nga, Trung, Pháp với tiếng Việt
|
CN. Nguyễn Văn Bình
|
214
|
8.900.000
|
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV (giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
|
Khoa Giáo dục Thể chất (4 đề tài)
|
|
|
|
45
|
Thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Đồng Hương Lan
|
214
|
7.300.000
|
46
|
Các biện pháp rèn luyện kỹ năng giảng dạy môn Giáo dục thể chất cho sinh viên cao đẳng sư phạm Thể dục- Công tác đội, trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Lê Anh Vinh
|
214
|
7.470.000
|
47
|
Thực trạng và giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên khoa Giáo dục Thể chất trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Nguyễn Thanh Dũng
|
214
|
8.200.000
|
48
|
Lựa chọn một số bài tập nâng cao khả năng di chuyển trong môn cầu lông cho sinh viên khoa Giáo dục Thể chất trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Phạm Văn Đàn
|
214
|
6.900.000
|
|
Bộ môn Tâm lý Giáo dục (10 đề tài)
|
|
|
|
49
|
Nghiên cứu biện pháp phát huy tính tích cực cho trẻ 5 - 6 tuổi thông qua trò chơi Đóng vai theo chủ đề
|
ThS. Cao Thị Cúc
|
214
|
6.500.000
|
50
|
Nghiên cứu nội dung, cách thức vận dụng quan điểm sư phạm tương tác trong dạy học môn Giáo dục học ở trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Đỗ Thị Hồng Hạnh
|
214
|
6.440.000
|
51
|
Nghiờn cứu cỏc biện phỏp nõng cao hiệu quả giỏo dục tớnh tự lập cho trẻ 25-36 thỏng tuổi ở thành phố Thanh Húa
|
ThS. Nguyễn Thị Hoa
|
214
|
7.750.000
|
52
|
Nghiên cứu vấn đề tự học của sinh viên trường Đại học Hồng Đức trong dạy học theo hệ thống tin chỉ
|
ThS. Nguyễn Thị Hạt
|
214
|
7.400.000
|
53
|
Xây dựng qui trình làm việc độc lập với sách cho sinh viên trường Đại học Hồng Đức theo học chế tín chỉ
|
ThS. Hồ Thị Dung
|
214
|
7.400.000
|
54
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học cho sinh viên trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Lê Thị Thu Hà
|
214
|
7.080.000
|
55
|
Khảo sát chất lượng đội ngũ cán bộ quản trị nhân sự trong các doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá
|
ThS. Nguyễn Thị Phi
|
214
|
8.950.000
|
56
|
Một số biện pháp góp phần nâng cao chất lượng giáo dục văn hoá học đường cho sinh viên trường Đại học Hồng Đức trong giai đoạn hiện nay
|
ThS. Nguyễn Thị Hà Lan
|
214
|
8.930.000
|
57
|
Thực trạng và một số biện pháp nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho con cái lứa tuổi thiếu niên trong các gia đỡnh tại thành phố Thanh Hoỏ
|
ThS. Lưu Thị Trí
|
214
|
7.150.000
|
58
|
Nghiên cứu nội dung giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên Tâm lý học- Quản trị nhân sự trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Nguyễn Phương Lan
|
214
|
6.180.000
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm ĐT
|
Kinh phí thực hiện
|
Giờ của CBGV (giờ chuẩn)
|
Kinh phí KHCN (đ)
|
|
Khoa Lý luận Chính trị (2 đề tài)
|
|
|
|
59
|
Vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết nhằm tăng cường khối đoàn kết ở trường Đại học Hồng Đức trong giai đoạn hiện nay
|
CN. Lê Thị Hà
|
214
|
8.400.000
|
60
|
Đánh giá thực trạng thi hành Luật Phá sản doanh nghiệp năm 2004 tại Thanh Hóa
|
CN. Lê Văn Minh
|
214
|
7.730.000
|
|
Phòng Công tác HSSV (1 đề tài)
|
|
|
|
61
|
Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác quản lý sinh viên đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Phạm Anh Đức
|
214
|
9.950.000
|
|
Trung tâm GDQP (1 đề tài)
|
|
|
|
62
|
Nghiên cứu lựa chọn, thiết kế bài giảng điện tử môn học Giáo dục Quốc phòng- An ninh tại trường Đại học Hồng Đức
|
CN. Nguyễn Ngọc Quy
|
214
|
5.460.000
|
|
Trung tâm NCUDKHCN (3 đề tài)
|
|
|
|
63
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng, thời kỳ kết thỳc bún đạm đến năng suất và một số chỉ tiêu chất lượng trên cõy rau cải ngọt (Brassica integrifolia L) tại thành phố Thanh Húa
|
KS. Vũ Văn Chiến
|
214
|
9.900.000
|
64
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm khử mùi dạng lỏng từ củ hành ta
|
ThS. Lê Bá Tuấn
|
214
|
7.380.000
|
65
|
Nghiên cứu và phát triển công cụ phục hồi dữ liệu trên ổ cứng
|
KS. Hoàng Văn Dũng
|
214
|
8.500.000
|
|
Tổng cộng
|
|
13.882
|
512.240.000
|