TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Đơn vị
|
Kinh phí (đ)
|
I
|
Đề tài trọng điểm cấp trường
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu tuyển chọn các giống lúa mới nhập nội chịu hạn, năng suất, chất lượng cao phục vụ sản xuất ở Thanh Hoá
|
TS. Nguyễn Song Hoan
|
Trung tâm NCƯDKHCN
|
10.000.000
|
2
|
Xác định định mức chi cho một số ngành đào tạo bậc đại học, hệ chính quy trong trường ĐH Hồng Đức
|
TS. Nguyễn Văn Bảo
|
Ban Giám hiệu
|
10.000.000
|
3
|
Nghiên cứu xác định các loại hình, điểm và tuyến du lịch ở vùng địa giới Thanh Hoá - Ninh Bình.
|
TS. Lê Văn Trưởng
|
Ban Giám hiệu
|
10.000.000
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng, quy hoạch phát triển đội ngũ cán bộ, giảng viên trường Đại học Hồng Đức giai đoạn 2006-2010 và đến 2015
|
TS. Hoàng Nam
|
P. Tổ chức Cán bộ
|
10.000.000
|
II
|
Đề tài NCKH cấp trường
|
|
|
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm phân bón hữu cơ sinh học ES-SC bón cho một số loại cây trồng cạn chủ lực trên vùng đất đồi các huyện miền núi Thanh Hóa.
|
TS. Lê Hữu Cần
|
K. Nông Lâm Ngư nghiệp
|
8.500.000
|
6
|
Nghiên cứu hoàn thiện qui trình kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa Khang Dân ở thành phố Thanh Hoá
|
KS. Lê Thị Thanh
|
K. Nông Lâm Ngư nghiệp
|
8.500.000
|
7
|
Nghiên cứu một số tính chất dịch tễ, vi khuẩn học trong hội chứng tiêu chảy ở lợn ngoại và biện pháp phòng trị.
|
BSTY. Tô Thị Phượng
|
K. Nông Lâm Ngư nghiệp
|
8.500.000
|
8
|
Khảo sát hệ thống từ xưng hô trong ngôn ngữ dân tộc Mường ở Thanh Hoá
|
TS. Mai Thị Hảo Yến
|
Khoa KHXH
|
8.500.000
|
9
|
Nghiên cứu lựa chọn một số giải pháp nâng cao hiệu quả dạy học văn nghị luận trong sách giáo khoa Ngữ văn 9 ở trường THCS
|
ThS. Lê Thị Phượng
|
Khoa KHXH
|
8.500.000
|
10
|
Thiết kế quy trình dạy học các kiểu bài Tiếng Việt ở tiểu học
|
TS. Phạm Minh Diệu
|
Khoa SPTH
|
8.500.000
|
11
|
Nghiên cứu các giải pháp hỗ trợ sinh viên khối không chuyên ngữ học tốt môn Tiếng Anh theo chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo ở trường Đại học Hồng Đức
|
ThS. Lê Thị Định
|
Khoa Ngoại ngữ
|
8.500.000
|
12
|
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan học phần “Tâm lý học đại cương” hệ Đại học sư phạm
|
ThS. Lê Hữu Mùi
|
BM. TLGD
|
8.500.000
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập rèn luyện kỹ năng giao tiếp sư phạm cho sinh viên đại học sư phạm trường ĐHHĐ
|
ThS. Nguyễn Thị Phi
|
BM. TLGD
|
8.500.000
|
14
|
Những đặc điểm hình thành nhân cách ở sinh viên với việc giáo dục đạo đức cho sinh viên trong điều kiện hiện nay
|
ThS. Trịnh Duy Huy
|
Khoa Mác Lênin
|
8.500.000
|
15
|
Một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng giáo dục truyền thống dân tộc cho sinh viên trường Đại học Hồng Đức trong điều kiện
|
ThS. Mai Thị Quý
|
Khoa Mác Lênin
|
8.500.000
|
16
|
Viết chương trình phục hồi thông tin (Information Recovering Program - IRP)
|
KS. Hoàng Văn Dũng
|
Trung tâm NCƯDKHCN
|
8.500.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
142.000.000
|