Thực hiện kế hoạch số 255/KH – ĐHHĐ ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức về Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập (VL&TN) của sinh viên sau khi tốt nghiệp, sau hơn 4 tháng tiến hành khảo sát, kết quả thu được như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN ĐÀO TẠO
VÀ HỖ TRỢ HỌC TẬP
Số: /BC- PTĐT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Thanh Hóa, ngày tháng 5 năm 2011
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH VIỆC LÀM VÀ THU NHẬP CỦA SINH VIÊN
TỐT NGHIỆP NĂM 2010
Thực hiện kế hoạch số 255/KH – ĐHHĐ ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức về Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập (VL&TN) của sinh viên sau khi tốt nghiệp, sau hơn 4 tháng tiến hành khảo sát, kết quả thu được như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG
1. Thuận lợi.
- Công tác khảo sát VL&TN của sinh viên đã được triển khai từ năm học 2006-2007, cán bộ tham gia khảo sát đã có kinh nghiệm.
- Tổ công tác luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo của BGH nhà trường.
- Các cựu sinh viên giữ mối liên hệ với khoa đào tạo và các sinh viên đang học ở trường nên thông tin thu được đáng tin cậy và đầy đủ.
2. Khó khăn.
- Số lượng sinh viên tốt nghiệp được phân tán khắp các địa phương trên toàn quốc.
- Địa chỉ liên hệ lưu trong hồ sơ của cựu sinh viên đa phần là địa chỉ gia đình, trong khi đó nhiều sinh viên tốt nghiệp đã đi làm xa nhà.
- Một số sinh viên quá bận công việc nên không quan tâm đến gửi phản hồi.
II. QUY TRÌNH, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
- Nhà trường đã thành lập Ban chỉ đạo và tổ công tác Khảo sát tình hình việc làm, thu nhập của sinh viên năm 2010.
- Cán bộ Trung tâm Phát triển đào tạo và Hỗ trợ học tập phối hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa đào tạo lập danh sách địa chỉ liên lạc của sinh viên.
- Triển khai gửi phiếu khảo sát tới các sinh viên theo địa chỉ liên lạc đã lập.
- Phiếu khảo sát tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên năm 2010 bao gồm những nội dung sau:
+ Các thông tin chung về tên, ngành học, bậc học, xếp loại tốt nghiệp, địa chỉ liên lạc của sinh viên đã tốt nghiệp Đại học và cao đẳng.
+ Tình hình việc làm hiện nay.
+ Mức thu nhập từ công việc hiện nay của sinh viên.
+ Bổ sung các kỹ năng cần thiết giúp sinh viên tìm việc làm và tiếp cận công việc.
+ Khảo sát mức độ phù hợp của chương trình đào tạo với công việc hiện nay của sinh viên.
- Phương pháp sử dụng để điều tra:
+ Gửi phiếu khảo sát qua đường bưu điện để sinh viên trả lời vào phiếu và thu nhận lại phiếu trả lời.
+ Kết hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa khảo sát trực tiếp tới sinh viên thông qua điện thoại và e-mail.
III. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Tổng số sinh viên Đại học và Cao đẳng tốt nghiệp hệ chính quy năm 2010 là 1.7000 sinh viên (SV), trong đó:
- Bậc Đại học: 1142 sinh viên
- Bậc Cao đẳng: 558 sinh viên
- Số phiếu phát đi: 1685 phiếu; đạt 99,19%.
- Số phiếu thu về: 742 phiếu; đạt 44,04%.
Kết quả đạt được như sau:
1. Thống kê có việc làm theo trình độ đào tạo.
Kết quả
Trình độ
|
Số phiếu
thu về
|
Có việc làm
|
Tỉ lệ
(%)
|
Học thêm sau TN
|
Tỉ lệ
(%)
|
Ghi chú
|
Đại học
|
505
|
311
|
61,58%
|
12
|
2,38%
|
|
Cao đẳng
|
237
|
106
|
44,73%
|
71
|
29,96%
|
|
2. Tình hình việc làm của sinh viên.
Mức độ
Kết quả
|
Có việc làm
|
Việc làm đúng ngành
|
Việc làm không đúng ngành
|
Chưa có việc làm
|
Học thêm sau TN
|
Số lượng
|
417
|
346
|
71
|
325
|
83
|
Tỉ lệ (%)
|
56,2%
|
46,63%
|
9,57%
|
43,8%
|
11,19%
|
3. Thu nhập của sinh viên toàn trường.
Mức độ
Kết quả
|
Dưới 1 triệu
|
1 đến 1,5 triệu
|
2 đến 2,5 triệu
|
2,5 đến 3 triệu
|
3 đến 3,5 triệu
|
Trên 3,5 triệu
|
Số lượng
|
55
|
197
|
98
|
40
|
16
|
13
|
Tỉ lệ (%)
|
13,19%
|
47,24%
|
23,5%
|
9,59%
|
3,84%
|
3,12%
|
4. Thống kê theo từng khoa.
4.1. Tình hình việc làm.
TT
|
Khoa
|
BËc häc
|
Sè SV
tèt
nghiÖp
|
Sè phiÕu
göi ®i
|
Sè phiÕu
thu
vÒ
|
Tû lÖ
(%)
|
Cã viÖc lµm
|
Cha cã
viÖc lµm
|
Tû lÖ
(%)
|
Häc thªm
sau TN
|
Tû lÖ
(%)
|
§óng
ngµnh
|
Tû lÖ
(%)
|
Kh«ng
®óng
ngµnh
|
Tû lÖ
(%)
|
1
|
Khoa KHTN
|
§H
|
168
|
163
|
59
|
36.20
|
24
|
40.68
|
8
|
13.56
|
27
|
45.76
|
|
0.00
|
C§
|
262
|
262
|
95
|
36.26
|
16
|
16.84
|
2
|
2.11
|
77
|
81.05
|
41
|
43.16
|
2
|
Khoa KHXH
|
§H
|
508
|
508
|
137
|
26.97
|
53
|
38.69
|
19
|
13.87
|
65
|
47.45
|
|
0.00
|
3
|
Khoa SP TiÓu häc
|
§H
|
47
|
47
|
42
|
89.36
|
30
|
71.43
|
3
|
7.14
|
9
|
21.43
|
1
|
2.38
|
4
|
Khoa MÇm non
|
§H
|
50
|
50
|
49
|
98.00
|
38
|
77.55
|
2
|
4.08
|
9
|
18.37
|
4
|
8.16
|
C§
|
50
|
50
|
44
|
88.00
|
40
|
90.91
|
|
0.00
|
4
|
9.09
|
|
0.00
|
5
|
Khoa Ngo¹i ng÷
|
§H
|
41
|
41
|
35
|
85.37
|
23
|
65.71
|
3
|
8.57
|
9
|
25.71
|
2
|
5.71
|
6
|
Khoa GD ThÓ chÊt
|
C§
|
40
|
40
|
26
|
65.00
|
10
|
38.46
|
6
|
23.08
|
10
|
38.46
|
9
|
34.62
|
7
|
Khoa KT - QTKD
|
§H
|
165
|
160
|
61
|
38.13
|
34
|
55.74
|
9
|
14.75
|
18
|
29.51
|
|
0.00
|
C§
|
196
|
196
|
65
|
33.16
|
26
|
40.00
|
4
|
6.15
|
35
|
53.85
|
21
|
32.31
|
8
|
Khoa NL - NN
|
§H
|
75
|
70
|
67
|
95.71
|
28
|
41.79
|
8
|
11.94
|
31
|
46.27
|
2
|
2.99
|
C§
|
10
|
10
|
7
|
70.00
|
2
|
28.57
|
|
0.00
|
5
|
71.43
|
|
0.00
|
9
|
Khoa KTCN
|
§H
|
40
|
40
|
21
|
52.50
|
7
|
33.33
|
6
|
28.57
|
8
|
38.10
|
|
0.00
|
10
|
Khoa CNTT-TT
|
§H
|
48
|
48
|
34
|
70.83
|
15
|
44.12
|
1
|
2.94
|
18
|
52.94
|
3
|
8.82
|
Tæng céng
|
1700
|
1685
|
742
|
44.04
|
346
|
46.63
|
71
|
9.57
|
325
|
43.80
|
83
|
11.19
|
4.2. Mức thu nhập từ công việc chính hiện nay của sinh viên (trong 1 tháng).
TT
|
Khoa
|
BËc häc
|
Sè SV
cã viÖc lµm
|
Møc thu nhËp
|
Díi
1 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 1
®Õn
1,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 2
®Õn
2,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 2,5 ®Õn
3 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 3
®Õn
3,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Trªn
3,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
1
|
Khoa KHTN
|
§H
|
32
|
2
|
6.25
|
15
|
46.88
|
11
|
34.38
|
1
|
3.13
|
1
|
3.13
|
2
|
6.25
|
C§
|
18
|
|
0.00
|
13
|
72.22
|
4
|
22.22
|
1
|
5.56
|
|
0.00
|
|
0.00
|
2
|
Khoa KHXH
|
§H
|
72
|
1
|
1.39
|
32
|
44.44
|
22
|
30.56
|
7
|
9.72
|
7
|
9.72
|
3
|
4.17
|
3
|
Khoa SP TiÓu häc
|
§H
|
33
|
4
|
12.12
|
14
|
42.42
|
7
|
21.21
|
3
|
9.09
|
2
|
6.06
|
3
|
9.09
|
4
|
Khoa MÇm non
|
§H
|
40
|
18
|
45.00
|
20
|
50.00
|
2
|
5.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
C§
|
40
|
27
|
67.50
|
13
|
32.50
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
5
|
Khoa Ngo¹i ng÷
|
§H
|
26
|
2
|
7.69
|
18
|
69.23
|
6
|
23.08
|
1
|
3.85
|
1
|
3.85
|
1
|
3.85
|
6
|
Khoa GD ThÓ chÊt
|
C§
|
16
|
|
0.00
|
8
|
50.00
|
6
|
37.50
|
2
|
12.50
|
|
0.00
|
|
0.00
|
7
|
Khoa KT - QTKD
|
§H
|
43
|
|
0.00
|
24
|
55.81
|
9
|
20.93
|
7
|
16.28
|
3
|
6.98
|
|
0.00
|
C§
|
30
|
|
0.00
|
12
|
40.00
|
10
|
33.33
|
5
|
16.67
|
2
|
6.67
|
1
|
3.33
|
8
|
Khoa NL - NN
|
§H
|
36
|
|
0.00
|
15
|
41.67
|
11
|
30.56
|
9
|
25.00
|
|
0.00
|
1
|
2.78
|
C§
|
2
|
|
0.00
|
2
|
100.0
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
9
|
Khoa KTCN
|
§H
|
13
|
|
0.00
|
6
|
46.15
|
5
|
38.46
|
2
|
15.38
|
|
0.00
|
|
0.00
|
10
|
Khoa CNTT-TT
|
§H
|
16
|
1
|
6.25
|
5
|
31.25
|
5
|
31.25
|
2
|
12.50
|
|
0.00
|
2
|
12.50
|
Tæng céng
|
417
|
55
|
13.19
|
197
|
47.24
|
98
|
23.50
|
40
|
9.59
|
16
|
3.84
|
13
|
3.12
|
5. Ý kiến đề xuất của cựu sinh viên.
- Đào tạo bổ sung Ngoại ngữ, tin học cho sinh viên.
- Tăng thực hành, thực tế trong thời gian học ở trường.
- Cập nhật chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu của các nhà tuyển dụng.
- Tổ chức cho sinh viên được giao lưu, học hỏi với các cơ quan, đơn vị sử dụng lao động.
IV. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT
1. Đánh giá.
- Tỉ lệ sinh viên có việc làm cao hơn số sinh viên chưa có việc làm (56,2% có việc làm so với 48,3% chưa có việc làm), so với các năm trước tỉ lệ sinh viên có việc làm thấp hơn.
- Số sinh viên chưa có việc làm chủ yếu là ở bậc Cao đẳng, trong đó có tới gần 1/3 số sinh viên Cao đẳng học thêm sau khi tốt nghiệp (chủ yếu là học liên thông đại học).
- Mức thu nhập từ công việc chính trong 1 tháng của sinh viên chủ yếu là từ 1 đến 1,5 triệu đồng (đạt 47,24%), tiếp đến là từ 2 đến 2,5 triệu đồng (đạt 23,5%).
2. Đề xuất.
- Đào tạo bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, tập huấn cán bộ, chuyên viên tham gia về công tác khảo sát.
- Hỗ trợ kinh phí để triển khai khảo sát thông qua áp dụng Công nghệ thông tin.
- Tăng cường trang thiết bị nhằm đạt kết quả khảo sát chính xác và nhanh chóng hơn./.
Nơi nhận:
- BGH (để báo cáo); GIÁM ĐỐC
- Các đơn vị trong trường;
- Lưu: TTPTĐT&HTHT.
Lê Minh Hiền