Tóm tắt bản thân: |
II. Quá trình đào tạo:
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy, tập trung Thời gian đào tạo từ 09/2002 đến 08/2006
Ngành học: Tài chính – tín dụng
Ngày và nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp:Trường Đại học TĐT TP.HCM
2. Thạc sĩ:
Hệ đào tạo: chính quy từ 8/2009 đến 12/2011.
Nơi học (trường, thành phố): Học viện Tài chính, Hà Nội
Ngành học: Kinh tế, tài chính - ngân hàng
Tên luận văn: “ Giải pháp gia tăng vốn tự có của ngân hàng quốc tế VIB”
Người hướng dẫn : TS. Chu Văn Tuấn
3. Tiến sĩ:
Hình thức đào tạo: Không tập trung Từ 12/5/2015 đến 12/5/2018
Tại (trường, viện, nước): Học viện Tài chính, Hà Nội
Tên luận án: “Chính sách tài chính thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài phục vụ CDCCKT của tỉnh Thanh Hóa”
Người hướng dẫn: PGS,TS. Phạm Văn Liên và TS. Võ Thị Phương Lan
4. Trình độ ngoại ngữ (biết ngoại ngữ gì, mức độ): Tiếng Anh B2 châu âu
5. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chính thức cấp; sổ bằng, ngày và nơi cấp: Thạc sĩ chuyên ngành :Kinh tế tài chính - ngân hàng ngày 19 tháng 12 năm 2011 do Học viện Tài chính, Hà Nội cấp.
Tiến sĩ chuyên ngành tài chính – ngân hàng , cấp ngày 23/4/2019 tại trường Học viện Tài Chính, Hà Nội.
III. Quá trình công tác chuyên môn kể từ khi tốt nghiệp đại học:
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
Từ tháng 8 năm 2006 đến tháng 2 năm 2012
Từ 07 tháng 03/năm2012 đến nay
|
Cty vật phẩm văn hóa TP.HCM. CN Hà Nội
Trường Đại Học Hồng Đức
|
Chuyên viên
Phó trưởng bộ môn TCNH
|
|
|
|
IV. Các công trình khoa học đã công bố:
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm trong đề tài
|
1
|
Đánh giá chất lượng đào tạo tại khoa KT-QTKD, trường Đại học Hồng Đức theo mô hình SERVQUAL.
|
2017 - 2018
|
Cấp trường
|
Thành viên
|
2
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
|
2019 -2020
|
Cấp trường
|
Chủ nhiệm
|
3
|
|
|
|
|
2. Các công trình khoa học đã công bố: (5 năm trở lại đây)
TT
|
Tên công trình
|
Năm
công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Cởi bỏ” tư duy cũ để tái cơ cấu nông nghiệp Việt Nam
|
2014
|
Tạp chí kinh tế & dự báo Số 08, tháng 04/2014, trang 25-27.
|
2
|
“Đẩy mạnh thu hút FDI vì sao vẫn còn câu chuyện được – mất”
|
2014
|
Tạp chí kinh tế & dự báo số 24, tháng 12/2014, trang 16-18.
|
3
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Thanh Hóa
|
2014
|
Tạp chí tài chính, số 12(602) /2014 , trang 90-91.
|
4
|
“Thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ – CP trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
|
2015
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 06, tháng 03/2015, trang 54-56.
|
5
|
“Chính sách tài khóa ở Việt Nam giai đoạn 2011 - 2015 và một số định hướng mới cho giai đoạn 2016 - 2020”.
|
2015
|
Tạp chí khoa học Trường đại học Hồng Đức, Số đặc biệt tháng 11/2015, trang 21-27.
|
6
|
“Cơ cấu ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa: Thực trạng và giải pháp”
|
2016
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo,”. Số 22, tháng 09/2016, trang 56-58.
|
7
|
“Chi ngân sách nhà nước nhằm đẩy mạnh thu hút FDI của tỉnh Thanh Hóa”
|
2017
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 31, tháng 11 /2017, trang 52 -54
|
8
|
“Kinh nghiệm thu hút FDI tại TP. Hồ Chí Minh, Vĩnh Phúc - vài gợi ý đối với tỉnh Thanh Hóa”
|
2017
|
Tạp chí kinh tế và Dự báo, Số 35, tháng 12/2017, trang 52 -54.
|
9
|
Phát triển du lịch thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa, thực trạng và giải pháp
|
2020
|
Tạp chí kinh tế và Dự báo, số 23, tháng 8/2020, trang 72-75
|
3.Tài liệu tham khảo
+ Thành viên viết giáo trình “Chính sách và nghiệp vụ thuế”, NXB Lao động năm 2016
+ Thành viên viết bài tập “Câu hỏi & bài tập thuế” NXB Lao động năm 2016
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 01 năm 2021
Người khai lý lịch
Lường Đức Danh
|