MỘT SỐ KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
CỦA CÁN BỘ GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI
18 NĂM QUA (1997-2015)
A. ĐÀO TẠO
I. Chính quy
1. Đào tạo bậc Tiến sĩ
1. Chuyên ngành Văn học Việt Nam
- Khoá 1 (2015-2019): 6 NCS
2. Đào tạo bậc Thạc sĩ: Tổng số 268 học viên (HV), 122 HV đã tốt nghiệp
1. Chuyên ngành Ngôn ngữ Việt Nam
- Khóa 1 (2009-2011): 13 HV đã tốt nghiệp
- Khóa 2 (2010-2012): 17 HV đã tốt nghiệp
- Khóa 3 (2012-2014): 10 HV đã tốt nghiệp
- Khóa 4 (2013- 2015): 11 HV
- Khóa 5 (2014- 2016): 13 HV
2. Chuyên ngành Văn học Việt Nam
- Khóa 1 (2010-2012): 14 HV đã tốt nghiệp
- Khóa 2 (2011-2013): 18 HV đã tốt nghiệp
- Khóa 3 (2012-2014): 22 HV đã tốt nghiệp
- Khóa 4 (2013- 2015): 20 HV
- Khoá 5 (2014-2016): 15 HV
- Khoá 6 (2015-2017): 12 HV
3. Chuyên ngành Lý luận và PPDH Văn – Tiếng Việt
- Khóa 1 (2012-2014): 17 HV đã tốt nghiệp
- Khóa 2 (2013- 2015): 22 HV
- Khóa 3 (2014- 2016): 11 HV
4. Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam
- Khóa 1 (2013-2015): 25 HV
- Khoá 2 (2014-2016): 27 HV
3. Đào tạo bậc Đại học
3.1. Chính quy
Năm/
Khóa
|
ĐHSP
Ngữ văn
|
ĐHSP
Sử
|
ĐHSP
Địa
|
ĐH
Ngữ văn
|
ĐH
Lịch sử
|
ĐH
Địa lý
|
ĐH Xã hội học
|
ĐH Việt
Nam học
|
1998-2002
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
1999-2003
|
102
|
47
|
|
|
|
|
|
|
2000-2004
|
103
|
41
|
|
|
|
|
|
|
2001-2005
|
46
|
32
|
|
|
|
|
|
|
2002-2006
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
2003-2007
|
42
|
|
49
|
55
|
|
|
|
|
2004-2008
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
2005-2009
|
|
|
46
|
103
|
47
|
|
130
|
61
|
2006-2010
|
|
|
|
116
|
120
|
51
|
85
|
121
|
2007-2011
|
|
|
|
94
|
102
|
91
|
77
|
92
|
2008-2012
|
|
|
|
81
|
73
|
84
|
83
|
96
|
2009-2013
|
|
|
67
|
73
|
55
|
93
|
94
|
84
|
2010-2014
|
88
|
|
|
85
|
38
|
94
|
84
|
90
|
2011-2015
|
85
|
33
|
50
|
20
|
|
96
|
89
|
47
|
Đã TN:
3908
|
656
|
143
|
212
|
727
|
435
|
509
|
642
|
581
|
2012-2016
|
82
|
42
|
51
|
|
|
61
|
50
|
74
|
2013-2017
|
109
|
40
|
57
|
|
|
69
|
44
|
78
|
2014-2018
|
104
|
36
|
52
|
|
|
54
|
26
|
58
|
Đang ĐT:
1087
|
295
|
118
|
160
|
|
|
184
|
120
|
21 0
|
3.2. Đại học VLVH
Năm/khóa
|
ĐHSP Ngữ văn
|
ĐHSP Lịch sử
|
ĐHSP Địa lý
|
ĐH XHH-CTXH
|
2007-2010
|
68 (VLVH K 1)
|
47 (VLVH K 1)
|
74(VLVH K1)
|
|
2008-2010
|
124 (HCKTK 1)
|
|
67 (LT K 1)
|
|
2008-2010
|
72 (LT K 2)
|
|
89 (LT K 2)
|
|
2009-2011
|
49 (VLVH K 2)
|
|
|
|
2009-2011
|
54 (LT K 3)
|
|
|
|
2010-2012
|
61( LT K 4)
|
|
|
|
2010-2012
|
88 (LT K 5)
|
|
|
|
2011-2012
|
45 (LT K 6)
|
|
|
|
2011-2013
|
60 (LT K 7)
|
|
44 (LT K 3)
|
95 (VLVH)
|
2014-2017
|
60 (LT K 7)
|
34 (LT K 7)
|
|
|
Cộng: 1037
|
621
|
81
|
230
|
95
|
4. Đào tạo bậc Cao đẳng chính quy
* Đã tốt nghiệp CĐSP các ban Văn - Sử; Sử - Địa; Địa - Sử là 2.927 SV
- K 17 (1995-1997): 307 SV
- K 18 (1996-1998): 544 SV
- K 19 (1997-2000): 270 SV
- K 20 (1998-2001): 399 SV
- K 21 (1999-2002): 254 SV
- K 22 (2000-2003): 135 SV
- K 23 (2001-2004): 39 SV
* Đang đào tạo
- CĐSP Văn - Sử K34 (2012-2015): 49 SV
- CĐSP Văn - Sử K35 (2013-2016): 31 SV
- CĐSP Văn - Sử K36 (2014-2017): 14 SV
5. Từ 2016, khoa sẽ mở các ngành đào tạo mới
- Kỹ sư Quản lý Tài nguyên - Môi trường: 60 SV