HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ: MỘT NĂM NHÌN LẠI
Cùng với sự lớn mạnh không ngừng của trường ĐH Hồng Đức, Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ đã và đang đóng góp phần không nhỏ vào sự phát triển chung của nhà trường.Trong năm học 2014- 2015, bên cạnh các đề tài đang trong quá trình triển khai và hoàn thiện. Khoa KTCN được nhà trường giao mới 3 đề tài cấp cơ sở, 9 đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên, tổ chức một hội thảo cấp trường…và rất nhiều các nhiệm vụ trọng tâm khác. Điều đó cho thấy sự tin tưởng của nhà trường đối với với hoạt động NCKH của CBGV và SV khoa KTCN. Chính điều đó vừa là động lực cũng vừa là thách thức đối với tập thể CBGV và SV khoa KTCN.Tuy nhiên dù có khó khăn, nhưng được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của BCN khoa, kinh nghiệm và vốn kiến thức quý báu của các thế hệ CB đi trước cũng sự đoàn kết quyết tâm của tập thể khoa KTCN luôn cố gắng không ngừng hoàn thành nhiệm vụ được giao. Xứng đáng là ngọn cờ đầu trong hoạt động NCKH của toàn trường.
Năm học 2014- 2015 đánh dấu một năm thành công đối với hoạt động NCKH của CBGV trong khoa. Cụ thể đó là trong năm học đã nghiệm thu một đề tài cấp bộ, một đề tài Nafosted do Tiến sĩ Lê Viết Báu chủ nhiệm đề tài, bên cạnh đó khoa đang triển khai và thực hiện 1 nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh, một đề tài Nafosted do Tiến sĩ Lê Thị Giang chủ nhiệm, một đề tài cấp bộ do tiến sĩ Nguyễn Văn Hóa chủ nhiệm. Đồng thời nghiệm thu 2 đề tài cơ sở được giao trong năm học 2013- 2014.
1. Danh sách các đề tài NCKH đã nghiệm thu và đang triển khai trong năm học 2014- 2015.
STT
|
Tền đề tài
|
Cấp q. lý
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Tình trạng
|
1
|
Nghiên cứu các tham số cận chuyển pha của một số vật liệu manganite
|
Cấp bộ
|
TS. Lê Viết Báu
|
Đã Nghiệm thu
|
2
|
Nghiên cứu tính chất tới hạn và hiệu ứng từ nhiệt trong các vật liệu Magaanite có cấu trúc nano
|
Nafosted
|
TS. Lê Viết Báu
|
Đã Nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu, tổng hợp các màng đa lớp Ge1-xMnx /Ge có cấu trúc dạng cột nano và nhiệt độ Curie cao cho các ứng dụng spintronics.
|
Nafosted
|
Lê Thị Giang
|
Đang thực hiện
|
4
|
Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm biodiesel tử hạt trẩu và hạt cơ sở trên địa bàn tỉnh thanh hoá
|
Tỉnh
|
Lê Thị Giang
|
Đang thực hiện
|
5
|
Thăng giáng lượng tử của các dao động tử phi tuyến kiểu Karr tương tác với nhau và với trường ngoài.
|
Cấp bộ
|
Nguyễn Văn Hóa
|
Đang thực hiện
|
6
|
Thiết kế hệ thống điện không dây công suất nhỏ
|
Cơ sở
|
Trần Hùng Cường
|
Đang thực hiện
|
7
|
Nghiên cứu hiệu quả triết giảm sóng tràn của một số kết cấu mũi hắt tường đỉnh trong việc giảm sóng tràn qua đê biển Hậu Lộc Thanh Hóa.
|
Cơ sở
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Đang thực hiện
|
8
|
Đánh giá khả năng chịu lực thực tế của một số loại thép xây dựng hiện có trên thị trường
|
Cơ sở
|
Mai Thị Hồng
|
Đang thực hiện
|
9
|
Nghiên cứu và sản xuất thử nghiệm hệ thống ga thu nước mặt đường giảm thiểu ô nhiễm môi trường
|
Cơ sở
|
Lê Phương Thanh
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Thiết kế mô phỏng hệ thống điều khiển chế độ làm việc song song của bộ biến đổi bán dẫn công suất trong nguồn phát phân tán.
|
Cơ sở
|
Lê Phương Hảo
|
Đã nghiệm thu
|
Bên cạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của CBGV, hoạt động NCKH trong sinh viên cũng thu được nhiều thành tích suất sắc, tăng cả về số lượng và chất lượng so với các năm trước.
TT
|
Tên đề tài
|
Cấp đăng ký
|
Tên chủ nhiệm đề tài và cộng tác viên
|
GV hướng dẫn
|
Xếp loại
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu chống thấm Posiamount
|
Trường
|
Lê Văn Trường Lớp K16 KTCT
|
Lê Sỹ Chính
|
Giải nhì cấp trường
|
2
|
Nghiên cứu, thiết kế cảm biến đo nhiệt độ, độ ẩm giám sát qua thiết bị không dây.
|
Trường
|
Nguyễn Ngọc Lĩnh
Trần Thành Nam
Phạm Văn Đạt
Nguyễn Tr Cảnh
CĐ HTĐ K34
|
Nguyễn Lê Thi
Phạm Văn Trung
|
Giải nhì cấp trường
|
3
|
Nghiên cứu, thiết kế mạch điều khiển từ xa sử dụng các cử chỉ động tác tay của con người.
|
Trường
|
Nguyễn Ngọc Lĩnh
Trần Thành Nam
Phạm Văn Đạt
Nguyễn Trọng
CĐ HTĐ K34
|
Nguyễn Lê Thi
Phạm Văn Trung
|
Giải ba cấp trường
|
4
|
Thiết kế hệ thống điện mặt trời có khă năng tự động bật và tắt dùng cho thiết bị điện nơi công cộng.
|
Trường
|
Đào Thị Thúy
Nguyễn Tiến Cơ
CĐ KTĐ, điện tử K34
|
Trần Hùng Cường
|
Giải khuyến khích
|
5
|
Thiết kế mạch báo động tràn nước ra sàn nhà sử dụng IC số
|
Khoa
|
Cao Khả Du
CĐ KTĐ, điện tử K34
|
Hà Văn Sơn
|
Giải khuyến khích
|
6
|
Nghiên cứu ứng dụng thiết bị định vị GPS trong thi công xây dựng nhà cao tầng tại Thanh Hoá
|
Khoa
|
Đỗ Văn Hùng Lớp K15 KTCT
|
Mai Thị Ngọc Hằng
|
Giải khuyến khích
|
7
|
Nghiên cứu chế tạo nguồn dự phòng cho thiết bị di động từ rác thải điện tử góp phần bảo vệ môi trường
|
khoa
|
Phạm Đức Cảnh Lớp CĐ Nghề K1
|
Trần Đăng Thành
|
Giải khuyến khích
|
8
|
Nghiên cứu khai thác sử dụng máy hàn BGA trong việc sửa chữa và thay thế chipset trên bo mạch chủ PC.
|
khoa
|
Hoàng Văn Nam Lớp CĐ Nghề K1
|
Trần Đăng Thành
|
Giải khuyến khích
|
9
|
Thiết kế và hiệu chỉnh đồng hồ vạn năng dùng IC khuếch đại thuật toán
|
kho
|
Lê Trọng Tài
|
Hà Văn Sơn
|
Giải khuyến khích
|
2.Danh sách các bài báo được đăng trên các tạp chí trong và ngoài nước trong năm học 2014- 2015
1. Le Viet Bau, T.L. Phan, and S.C.Yu, Room Temperature Magnetocaloric Effect in La0.7Sr0.3Mn1-xCoxO3. Tran Dang Thanh, IEEE transactions on magnetics, 50,1, 2500504 (2014).
2. L. V. Bau and N. M. An, Critical Parameters and Magnetocaloric Effect of the La5/8Ca3/8Mn0.975Pd0.025O3 Compound ; Materials Sciences and Applications, 5, 857-862 (2014).
3. Magnetic properties and magnetocaloric effect in Ni–Mn–Sn alloys; N.H. Dan, N.H. Duc, N.H. Yen, P.T. Thanh, L.V. Bau, N.M. An, D.T.K. Anh, N.A. Bang, N.T. Mai, P.K. Anh, T.D. Thanh, T.L. Phan, S.C. Yu ;Journal of Magnetism and Magnetic Materials, 374, 372-375 (2015).
4. Tran Dang Thanh, D. C. Linh, L. V. Bau, T. A. Ho, T. V. Manh, T. L. Phan, and S. C. Yu, Influence of Crystallite Size on Magnetocaloric Effect and Critical Behavior in La0.7Sr0.3Mn0.92Co0.08O3 Nanoparticles. IEEE Transactions on Magnetics, 51, 1, 2500104 (2015).
5. L. V. Bau, Magneto-electronic properties and magnetic entropy Chemical in perovskite La0.7Sr0.3Mn1-xTixO3, Indian- Jounal of rescarch, 4, 5, 252-255 (2015).
6. L. V. Bau, Pham Thanh Phong, S. C. Yu, B- Site alumium doping effect on magnetic, magnetic cand electro- Transports properties of La0.7Sr0.3Mn1-xAlxO3, Journal of Alloy compounds, 645, 243-249 (2015).
7. Lê Viết Báu, Nguyễn Mạnh An, và Đào Nguyên Hoài Nam, Ảnh hưởng của việc thay thế Cu cho Mn lên các tham số cận chuyển pha và hiệu ứng từ nhiệt trong perovskite La0.7Sr0.3Mn1-xCuxO3 , Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52, 3B, 159-165 (2014).
8. Le Viet Bau, Nguyen Manh An and Nguyen Van Khiem, Influence of substitution Mn by Ti on the electro-magnetic properties on perovskite La0.7Sr0.3Mn1-xTixO3, Tạp chí khoa học trường Đại học Hồng Đức (số tiếng Anh, E-1)
9. T.K.P. Luong, A. Ghrib, M.T. Dau, M.A. Zrir, M. Stoffel, V. Le Thanh, R. Daineche, Thi Giang Le, V. Heresanu, O. Abbes, M. Petit, M. El Kurdi, P. Boucaud, H. Rinnert, J. Murota, Molecular-beam epitaxial growth of tensile-strained and n-doped Ge/Si(001) films using a GaP decomposition source, Thin Solid Film, Volume 557, 70 - 75/ 2014
10. Thi Giang Le, Manh An Nguyen, Study the kinetics of phase formation of Ge1-xMnx diluted magnetic semiconductors grown on Ge(001); Proceeding of CASIAN; pp. 472 – 481 (2014).
11. Thi Giang Le, New insight into the kinetic formation of high-TC GeMn nanocolumns; Tạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (3B), 30-37. ISSN 0866-708x.
12. Thi Giang Le, Segregation of Manganese Atoms during the Growth of Ge1-xMnx Nanocolumns on Ge (001); VNU Journal of Science: Mathematics – Physics, Vol. 30, No. 2, 10-17. ISSN 0866 – B612.
13. Thi Giang Le, Chemical Composition of High -TC Ge1-xMnx Nanocolumns Grown on Ge(001) Substrates; Communications in Physics, Vol. 24, No. 2, pp. 163-169. ISSN 0868 – 3166.
14. Thi Kim Phuong Luong, Vinh Le Thanh, AbdelhamidGhrib, Moustafa El Kurdi and Philippe Boucaud, Making germanium, an indirect band gap semiconductor, suitable for light-emitting devices,Adv. Nat. Sci.:Nanosci. Nanotechnol. 6.015013 (2015)
15. M. El Kurdi, M. Prosta, A. Ghrib, X. Checoury, S. Sauvage, N. Zerounian, F. Aniel, G. Beaudoin, I. Sagnes, T. K. P. Luong, V. Le Thanh, M. Chaigneau, R. Ossikovski, C. Baudot, F. Boeuf, and P. Boucaud, Schottky Electroluminescent Diodes and Highly-doped and Highly-Strained Germanium, Electro-Chemical Society Transactions. 374.359-364 (2014).
16. Lương Thi Kim Phượng and Nguyễn Mạnh An, Epitaxial Growth of High Curie-Temperature Ge1-xMnx quantum dots on Si(001) by auto-assembly, Communication in physics (2014).
17. Hadi M.N and Le, T.D, Behaviour of lollow core square reinforced concrete co;ums wrapped with CFRP with differenct fibes orientationbs, Construction and Building Materials, 50, 62-73 (2015)
18. Nguyen Van Hoa, Nguyen Manh An, Nguyen Thi Dung, Cao Long Van, and Wiesław Leoński, Nonlinear quantum scissors and entanglement generation, Advances in Optics, Photonics, Spectrscopy & Applications, 118-122
19. Doan Quoc Khoa, Cao Long Van, Nguyen Manh An, Nguyen Van Hoa and Ha Thi Thanh Hue, Eit for L-like systems with degenerate autoioning levels and broad-band coupling laser, Advances in Optics, Photonics, Spectrscopy & Applications, 376-383 (2015)
20. Doan Quoc Khoa, Cao Long Van, Chu Van Lanh, Nguyen Van Hoa and Bui Dinh Nam, Mollow spectrum influenced by influenced by collisions, Advances in Optics, Photonics, Spectrscopy & Applications, 733-737 (2015)
Phát huy những thành tích đã đạt được trong năm học 2014- 2015, trong năm học mới 2015- 2016 thầy và trò khoa KTCN sẽ tiếp tụp đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu khoa học, phát huy tinh thần: Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn – Gắn kết với thực tiễn – Lấy thực tiễn làm thước đo hiệu quả hoạt động khoa học công nghệ”.
Ths. Nguyễn Hoàng Hà- BM: Vật Lý Kỹ Thuật