LỊCH TRỰC CHUYÊN MÔN THÁNG 07/2020
( Từ ngày 01/07/2020 đến ngày 31/07/2020)
|
|
|
Thứ
|
Ngày tháng
|
Trực Cơ sở I
|
Trực
Cơ sở II
|
Trực QP
|
Trực LĐ
|
Lịch KT Vệ sinh
( Sáng: sau 9giờ; Chiều: sau 15 giờ30)
|
Trực ngày
|
Trực đêm
|
Trực ngày
|
Trực ngày
|
4
|
01/07
|
V.Lý
|
P.Ly
|
Phương
|
|
Thùy
|
Sáng: P.Lý ; Chiều: Thư
|
5
|
02/07
|
V.Lý
|
Phương
|
Thư
|
|
Thùy
|
Sáng: Phương;
|
6
|
03/07
|
V.Lý
|
Thư
|
P.lý
|
|
Thùy
|
Sáng: Thư; Chiều : P.Lý
|
7
|
04/07
|
Thư
|
P.Lý
|
|
|
Thùy
|
|
CN
|
05/07
|
P.lý
|
Phương
|
|
|
Thùy
|
|
2
|
06/07
|
V.Lý
|
Thùy(Phương)
|
P.Lý
|
|
Thùy
|
Sáng: P.Lý ; Chiều: Thư
|
3
|
07/07
|
V.Lý
|
P.lý
|
Phương
|
|
Thùy
|
Sáng: Phương;
|
4
|
08/07
|
V.Lý
|
Phương(Thùy)
|
Thư
|
|
Thùy
|
Sáng: P.Lý ; Chiều : Thư
|
5
|
09/07
|
V.Lý
|
Thư
|
P.Lý
|
|
Thùy
|
Sáng: Phương
|
6
|
10/07
|
V.Lý
|
P.Lý
|
Phương
|
|
Thùy
|
|
7
|
11/07
|
P.lý
|
Phương
|
|
|
Thùy
|
|
CN
|
12/07
|
Phương
|
Thư
|
|
|
Thùy
|
|
2
|
13/07
|
V.Lý
|
Thùy
|
Phương
|
|
Thùy
|
Sáng: P.Lý ; Chiều: Thư
|
3
|
14/07
|
V.Lý
|
Phương
|
Thư
|
|
Thùy
|
Sáng: Phương; Chiều: P.Lý
|
4
|
15/07
|
V.Lý
|
Thư
|
Phương
|
|
Thùy
|
Sáng: Thư
|
5
|
16/07
|
V.Lý
|
P.lý
|
Thư
|
|
Thùy
|
Sáng : P.Lý; Chiều: Phương
|
6
|
17/07
|
V.Lý
|
Phương
|
P.lý
|
|
Thùy
|
|
7
|
18/07
|
Phương
|
Thư
|
|
|
Thùy
|
|
CN
|
19/07
|
Thư
|
P.lý
|
|
|
Thùy
|
|
2
|
20/07
|
V.Lý
|
Thùy
|
Phương
|
|
Thùy
|
Sáng: Thư
|
3
|
21/07
|
V.Lý
|
Thư
|
P.lý
|
|
Thùy
|
Sáng: P.Lý ; Chiều: Phương
|
4
|
22/07
|
V.Lý
|
P.Lý
|
Phương
|
|
Thùy
|
Sáng: Thư;
|
5
|
23/07
|
V.Lý
|
Phương
|
Thư
|
|
Thùy
|
Sáng: Thư; Chiều : P.Lý
|
6
|
24/07
|
V.Lý
|
Thư
|
P.Lý
|
|
Thùy
|
|
7
|
25/07
|
Thư
|
P.Lý
|
|
|
Thùy
|
|
CN
|
26/07
|
P.Lý
|
Phương
|
|
|
Thùy
|
|
2
|
27/07
|
V.Lý
|
Thùy(Thư)
|
Thư
|
|
Thùy
|
Sáng: P.lý
|
3
|
28/07
|
V.Lý
|
P.lý
|
Phương
|
|
Thùy
|
Sáng: Phương ; Chiều : Thư
|
4
|
29/07
|
V.Lý
|
Phương
|
Thư
|
|
Thùy
|
Sáng: Phương ; Chiều : P. Lý
|
5
|
30/07
|
V.Lý
|
Thư(Phương)
|
P.Lý
|
|
Thùy
|
Sáng: Thư
|
6
|
31/07
|
V.Lý
|
P.Lý
|
Phương
|
|
Thùy
|
|
Khu vựcVSMT được phân công kiểm tra:
1. Đoàn Thị Thư: Nhà Điều Hành. Nhà A5,A6 cơ sở Chính.
2. Lương Thị Lan Phương: Giảng đường,A3;. Khu GDTC cơ sở Chính. Nhà A4, A5, khu đa năng Khu B Nội trú; nhà B6,B7, Bếp ăn TT cơ sở II.
3. Phạm Thị Lý: KTX N1, N2, N3, N4; CLB A4; Bếp ăn ký túc; Nhà 13 tầng, Giảng đường A1, A3 cơ sở Chính.
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 07 năm 2020
CB PHÂN TRỰC
|
PHỤ TRÁCH TRẠM Y TẾ
|
Lương Thị Lan Phương
|
Mai Thị Thùy
|