Danh sách sinh viên nghiên cứu khoa học Bộ môn Kế toán – Kiểm toán
|
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Tên đề tài dự kiến
|
ĐT liên lạc
|
Giáo viên hướng đẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thị Giang
Nguyễn Thị Phương Anh
Mai Thị Linh Chi
Mai Thị Lan Anh
Lê Thị Hằng
|
ĐHKT K13E
|
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ thương mại Cẩm Thủy
|
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
|
2
|
Lê Thị Tuyết Nhi
Nguyễn Thanh Huyền
Lê Thị Phượng
Hoàng Thị Dung
Đỗ Phương Nhung
|
ĐHKT K13E
|
Thực trạng và một số giải pháp góp phần hòan thiện kế toán quản trị chi phí và giá thành tại công ty TNHH SX gạch Nam Vang
|
|
Lê Thị Minh Huệ
|
|
3
|
Lê Thị Nhung
Hoàng Thị Hoa(NT)
Nguyễn Thị Linh
Hà Thị Nga
Hoàng Thị Phương
|
ĐHKT K13C
|
Thực trạng và một số giải pháp góp phần hòan thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH Tam Việt
|
|
Nguyễn Thị Bình
|
|
4
|
Nguyễn Thị Vang(NT)
Vũ Thị Trang
Lê Thị Tuyết
Trịnh Thị Hồng
Đỗ Thị Xuyến
|
ĐHKT K13B
|
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại Hà nội – Thanh Hoa
|
|
Lê Thị Hạnh
|
|
5
|
Lê Thị Nhàn
Hoàng Thị Lâm
Lê Thị Tâm
Nguyễn Thị Nhàn(NT)
Nguyễn Thị Thanh Mai
|
ĐHKT K13B
|
Hòan thiện kế tóan tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Nghi Sơn
|
|
Lã Thị Thu
|
|
6
|
Lê Thị Huyễn Trang
Nguyễn Thị Quỳnh
Hoàng Thị Trang
Lê Thị Thúy
Trần Thị Phượng
|
ĐHKT K13B
|
Kế tóan bán hàng và phân tích họat động bán hàng tại công ty TNHH kinh doanh thiết bị điện Ngọc Dậu
|
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
|
7
|
Phạm Thị Hà
Trịnh Thị Hiền
Lê Thị Hoa
Nguyễn Thị Hạnh(NT)
Nguyễn Thùy Linh
|
ĐHKT K13B
|
Thực trạng và một số giải pháp góp phần hòan thiện kế tóan bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH kinh doanh vật tư tổng hợp Phú Hùng.
|
|
Trần Thị Lan Hương
|
|
8
|
Luyện Thanh Nga
Phạm Văn Mạnh
Nguyễn Thị Yến
Đinh Viết phương
|
ĐHKT K13B
|
Hòan thiện kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại hệ thống bán lẻ FPT Shop
|
|
Nguyễn Thị Nhung
|
|
9
|
Phạm Thúy Hằng
Đinh Thị Tuyết Anh
Trịnh Thị Lan Anh
Nguyễn Thị Hòa
Hoàng Ngọc Hải
|
ĐH KT K13B
|
Công ty cổ phần mía đường lam Sơn
|
Th.S Lê Thị Hạnh
|
|
Cấp trường
|
10
|
Nguyễn Thị Mai
Hoàng Thị Chung
Lê Thị Hồng
Phạm Văn Mạnh
Nguyễn Thị Hảo
Lê Thị Nguyệt
|
ĐHKT K13A
|
Kế toán quản trị chi phí sản xuất tại xí nghiệp 20B công ty CP X20
|
|
Lê Thị Hồng
|
Cấp trường
|
11
|
Trương Thị Đào
Phạm Kim Chi
Nguyễn Thị Chinh
Trịnh Thị Bốn
|
ĐHKT
K13B
|
Phân tích tình hình tài chính và những biện pháp góp phần nâng cao khả năng tài chính của công ty tư vấn đầu tư và xây dựng Lam Sơn
|
|
Trần Thị Thu Hường
|
Cấp trường
|
Danh sách Sinh viên nghiên cứu khoa học Bộ môn Tài chính – Thống kê
|
1
|
Lê Thị Mai Anh
Lưu Ngọc Anh
Lê Thị Thu Hằng
Nguyễn Thùy Giang
Vũ Thị Lan
Nguyễn Thị Trang
|
ĐHTCNH K13B
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả chính sách vay vốn đối với học sinh, sinh viên tại ngân hàng chính sách xã hội huyện Quảng Xương
|
|
Đỗ Thị Hà Thương
|
|
2
|
Nguyễn Ngọ
Phan Doãn Tới
Trịnh Hoàng Sơn
|
ĐHTCNH K13B
|
Thực trạng họat động của các công ty chứng khoán tại Việt nam hiện nay
|
|
Nguyễn Cẩm Nhung
|
|
3
|
Phạm Thị Giang
Trịnh Ngọc Giang
Trịnh Thị Anh Ly
|
ĐHTCNH K13B
|
Thực trạng họat động của tổ chức tài chính vi mô TYM chi nhánh huyện Quảng Xương đối với phát triển kinh tế nông thôn trên địa bàn huyện Quảng Xương
|
|
Trịnh Thị Thu Huyền
|
|
4
|
Nguyễn Thị Chiến
Nguyễn Trọng Dũng
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Hương Thảo
Trịnh Thị Kim Dung
|
ĐHTCNH K13B
|
Giải pháp góp phần tăng lợi nhuận tại công ty cổ phần may Việt Thanh
|
|
Ngô Việt Hương
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thu
P.Thị Huyền Trang
Mai Thị Tâm
|
ĐHTCNH K13A
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng quỹ lương tại công ty CP tu vấn xây dựng và thương mại 68
|
|
Trần Phương Hoa
|
|
6
|
Thiều Thị Hằng
Lê Thị Diệu Hồng
|
ĐHTCNH K13A
|
Ngân hàng
|
|
Phạm T. Thanh Giang
|
|
7
|
Đinh Thị Thoa
Bùi Thị Thơm
Lê Thị Quỳnh
Nguyễn Thị Hồng Sâm
|
ĐH TCNH K13B
|
Một số giải pháp phát triển dịch vụ Internet banking tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn thành phố Thanh Hoá
|
|
Th.S Nguyễn Thị Loan
|
Cấp trường
|
8
|
Đới Xuân Hùng
Luyện Thanh Nga
Trương Thị Đào
|
ĐH KT K13B
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lãi suất đối với hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Thanh Hoá
|
|
Th.S Đỗ Thị Hà Thương
|
Cấp trường
|
Danh sách Sinh viên nghiên cứu khoa học bộ môn QTKD và bộ môn kinh tế
|
1
|
Lại Khắc Hùng (TT)
Lê Trọng Thiện
Lê Hầu Quang
Nguyễn Thị Hòa
Nguyễn Thị Ngân
Lê Ngọc Quỳnh
|
ĐHKT K13A
|
Thực trạng hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại viễn thông Thanh Hóa
|
|
Th.S Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
|
2
|
Phạm Thị Thắm
Hoàng Thị Nhung
Lê Thị Thanh Huyền
Nguyễn Thị Tùng Anh
|
ĐH TCNH K13
|
Nghiên cứu chiến lược Marketing Mix của FPT Telecom Thanh Hóa
|
|
Th.S Lê Thị Lan
|
|
3
|
Mai Thị Phương
Lê Thị Liên
Trịnh Thị Liên
Trịnh Hà Phương
Lê Thị Lan
Nguyễn Minh Sơn
|
ĐH TCNH K13
|
Chiến lược Marketing Mix của khu nghỉ dưỡng Linh Trường - Hải Tiến - Hoàng Hóa Thanh Hóa
|
Phương: 01663.835.336
|
Th.S Lê Thị Lan
|
|
4
|
Nguyễn Thu Thảo
Lê Thị Thơm
Nguyễn Thị Linh
Lê Thị Mai (NT)
Nguyễn Thị Hà Tiên
|
ĐHKT K13C
|
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn kinh doanh tại công ty Cổ phần mía đường Lam Sơn
|
|
Th.S Nguyễn Thị Loan
|
|
5
|
Lê văn Ước
Lê Thị Oanh
|
ĐH QTKD K13A
|
Nghiên cứu hành vi mua của người tiêu dùng điện thoại di động trên địa bàn TP Thanh Hóa
|
|
Lê Thị Thuỳ Linh
|
|
6
|
Nguyễn Thị Tuyết
Nguyễn Thị Yến
|
ĐH QTKD K13A
|
Hành vi người tiêu dùng về sản phẩm bàn ghế làm từ chất liệu gỗ tự nhiên trên địa bàn thành phố Thanh Hóa
|
Tuyết: 01672.670.567
|
Th.S Lê Quang Hiếu
|
|
7
|
Lê Thu Phương
|
ĐH QTKD K13A
|
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty CP Mía đường Lam Sơn trong giai đoạn hiện nay
|
Phương: 0977.237.092
|
Th.S Đỗ Thị Mẫn
|
|
8
|
Nguyễn Thị Phương
Lê Thu Hà
Trịnh Thị Thu
|
ĐH QTKD K13B
|
Biện pháp thúc đẩy việc tiêu thụ sản phẩm máy tính sách tay đối với thị trường khách hàng là sinh viên đang học tập tại TPTH
|
Phương: 0944.755.286
|
Phạm Đức Anh
|
|
9
|
Nguyễn Thị Hiểu
Trần Thị Hương Giang
|
ĐH QTKD K13B
|
Giải pháp mở rộng thị trường đối với sản phẩm sữa TH True Milk trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hiểu: 0977.132.049
|
Th.S Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
|
10
|
Trịnh Thị Hải Yến
Nguyễn Thị Đài Trang
|
ĐH QTKD K13B
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn gửi tiết kiệm của khách hàng tại các ngân hàng ở Thanh Hóa
|
Yến: 01626.601.776
|
Th.S Nguyễn Thị Loan
|
|
11
|
Nguyễn Thị Hiểu
|
ĐH QTKD K13B
|
Thị trường bán lẻ hàng hóa ở khu vực kinh tế Nghi Sơn
|
Hiểu: 0977.132.049
|
Th.S Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Hà
Lê Vũ Nhật
Lê Thị Hoa (TT)
|
ĐH QTKD K13B
|
Nghiên cứu chiến lược xúc tiến hỗn hợp tiêu thụ sản phẩm của công ty CP Bia Thanh Hóa
|
Phượng: 01646.654.849
|
Th.S Ng Thị Oanh
|
|
13
|
Nguyễn Thị Thắng (NT)
Nguyễn Thị Trang
|
ĐH QTKD K13B
|
Nghiên cứu một số yếu tố chính ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng quần áo thời trang nữ của giới trẻ trên địa bàn TP Thanh Hóa
|
Thắng: 01692.893.650
|
Th.S Nguyễn Thị Hồng Điệp
|
|
14
|
Vũ Quang Hùng
Lê Thị Dung
Nguyễn Thị Ngọc Diệp
Mai Xuân Thọ
|
ĐH QTKD K13A
|
Nghiên cứu về văn hóa doanh nghiệp của công ty cổ phần ô tô Trường Hải
|
Dung: 01669.049.858
Diệp: 01669.167.508
|
Th.S Nguyễn Thị Huyền
|
|
15
|
Vũ Thị Kiều Trang
Đoàn Thị Ánh Quyên
|
ĐH QTKD K13A
|
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Thanh Hóa đối với quảng cáo trên truyền hình của sữa tươi Vinamilk
|
Trang: 0987.408.915
|
Th.S Lê Thị Lan
|
Cấp trường
|
16
|
Phạm Thị Én
Lê Thị Đức Hạnh
Trịnh Thị Nhung
|
ĐH QTKD K13A
|
Nghiên cứu chiến lược Marketing tại Big C Thanh Hóa
|
Hạnh: 0903.206.918
|
Th.S Nguyễn Thị Hồng Điệp
|
Cấp trường
|