BÁO CÁO Kết quả điều tra tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên tốt nghiệp năm 2011 sau 6 tháng
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: /BC-ĐHHĐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2012
|
BÁO CÁO
Kết quả điều tra tình hình việc làm và thu nhập
của sinh viên tốt nghiệp năm 2011 sau 6 tháng
Thực hiện kế hoạch số 207/KH – ĐHHĐ ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức về Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập (VL&TN) của sinh viên sau khi tốt nghiệp, sau hơn 3 tháng tiến hành khảo sát, kết quả thu được như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG
1. Thuận lợi.
- Công tác khảo sát VL&TN của sinh viên được thực hiện theo đúng Quy trình do Ban giám hiệu phê duyệt, cán bộ tham gia khảo sát đã có kinh nghiệm.
- Tổ công tác luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo của BGH nhà trường.
- Các cựu sinh viên giữ mối liên hệ với khoa đào tạo và các sinh viên đang học ở trường nên thông tin thu được đáng tin cậy và đầy đủ.
2. Khó khăn.
- Số lượng sinh viên tốt nghiệp được phân tán khắp các địa phương trên toàn quốc.
- Địa chỉ liên hệ lưu trong hồ sơ của cựu sinh viên đa phần là địa chỉ gia đình, trong khi đó nhiều sinh viên tốt nghiệp đã đi làm xa nhà.
- Một số sinh viên quá bận công việc nên không quan tâm đến gửi phản hồi.
II. NỘI DUNG
1. Thành lập Ban chỉ đạo và tổ công tác Khảo sát tình hình việc làm, thu nhập của sinh viên năm 2011.
2. Thiết kế Phiếu khảo sát tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên:
+ Các thông tin chung về tên, ngành học, bậc học, xếp loại tốt nghiệp, địa chỉ liên lạc của sinh viên đã tốt nghiệp Đại học và cao đẳng.
+ Tình hình việc làm hiện nay.
+ Mức thu nhập từ công việc hiện nay của sinh viên.
+ Phản hồi của sinh viên về các kỹ năng cần thiết giúp sinh viên tìm việc làm và tiếp cận công việc.
+ Khảo sát mức độ phù hợp của chương trình đào tạo với yêu cầu của công việc hiện nay của sinh viên.
3. Cập nhật thông tin về địa chỉ liên lạc của cựu sinh viên:
Cán bộ Trung tâm Phát triển đào tạo và Hỗ trợ học tập phối hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa đào tạo lập danh sách địa chỉ liên lạc của sinh viên.
4. Triển khai gửi phiếu khảo sát tới các sinh viên theo địa chỉ liên lạc đã lập.
+ Gửi phiếu khảo sát qua đường bưu điện để sinh viên trả lời vào phiếu và thu nhận lại phiếu trả lời.
+ Kết hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa khảo sát trực tiếp tới sinh viên thông qua điện thoại và e-mail.
III. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Kết quả.
Tổng số sinh viên Đại học và Cao đẳng tốt nghiệp hệ chính quy năm 2011 là 1.801 sinh viên (SV), trong đó:
- Bậc Đại học: 1361 sinh viên.
- Bậc Cao đẳng: 440 sinh viên.
- Số phiếu phát đi: 1801 phiếu; đạt 100%.
- Số phiếu thu về: 1299 phiếu; đạt 72,13%.
Cụ thể qua các bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1. Thống kê có việc làm theo trình độ đào tạo.
Kết quả
Trình độ
|
Số phiếu
thu về
|
Có việc làm
|
Tỉ lệ
(%)
|
Học thêm sau TN
|
Tỉ lệ
(%)
|
Ghi chú
|
Đại học
|
980
|
614
|
62,65
|
55
|
5,61
|
|
Cao đẳng
|
319
|
195
|
61,13
|
73
|
22,88
|
|
Bảng 2. Tình hình việc làm của sinh viên.
Mức độ
Kết quả
|
Có việc
làm
|
Việc làm đúng ngành
|
Việc làm
gần
ngành
|
Việc làm không đúng ngành
|
Chưa có việc làm
|
Học thêm sau TN
|
Số lượng
|
809
|
570
|
95
|
144
|
490
|
128
|
Tỉ lệ (%)
|
62,28
|
43,88
|
7,31
|
11,09
|
37,72
|
9,85
|
Bảng 3. Thu nhập của sinh viên toàn trường.
Mức độ
Kết quả
|
Từ 1 đến 1,5 triệu
|
Từ 2 đến 2,5 triệu
|
Từ 2,5 đến 3 triệu
|
Từ 3 đến 3,5 triệu
|
Từ 3,5 đến 4 triệu
|
Trên 4 triệu
|
Số lượng
|
360
|
232
|
102
|
65
|
32
|
18
|
Tỉ lệ (%)
|
44,5
|
28,68
|
12,61
|
8,03
|
3,96
|
2,22
|
Bảng 4. Tình hình việc làm theo Khoa/ngành.
Khoa
|
Ngµnh
|
Sè SV
tèt
nghiÖp
|
Sè phiÕu
göi ®i
|
Sè phiÕu
thu vÒ
|
Tû lÖ
(%)
|
Cã viÖc lµm
|
Cha cã
viÖc lµm
|
Tû lÖ
(%)
|
Häc thªm
sau TN
|
Tû lÖ
(%)
|
§óng
ngµnh
|
Tû lÖ
(%)
|
Ngµnh gÇn
|
Tû lÖ
(%)
|
Kh«ng
®óng
ngµnh
|
Tû lÖ
(%)
|
Tæng céng
|
Tû lÖ
(%)
|
Khoa
häc tù nhiªn
|
§H To¸n tin K10
|
32
|
32
|
20
|
62.50
|
8
|
40.00
|
2
|
10.00
|
4
|
20.00
|
14
|
70.00
|
6
|
30.00
|
0
|
0.00
|
§HSP To¸n K10
|
36
|
36
|
27
|
75.00
|
18
|
66.67
|
1
|
3.70
|
2
|
7.41
|
21
|
77.78
|
6
|
22.22
|
1
|
3.70
|
§HSP VËt lý K10
|
39
|
39
|
30
|
76.92
|
14
|
46.67
|
1
|
3.33
|
3
|
10.00
|
18
|
60.00
|
12
|
40.00
|
2
|
6.67
|
§HSP Sinh häc K10
|
35
|
35
|
24
|
68.57
|
8
|
33.33
|
2
|
8.33
|
4
|
16.67
|
14
|
58.33
|
10
|
41.67
|
2
|
8.33
|
C§SP To¸n tin K30
|
57
|
57
|
42
|
73.68
|
16
|
38.10
|
2
|
4.76
|
7
|
16.67
|
25
|
59.52
|
17
|
40.48
|
10
|
23.81
|
C§SP VËt lý - TN K30
|
30
|
30
|
18
|
60.00
|
6
|
33.33
|
1
|
5.56
|
2
|
11.11
|
9
|
50.00
|
9
|
50.00
|
7
|
38.89
|
Khoa
häc x· héi
|
§H Ng÷ v¨n K10
|
87
|
87
|
58
|
66.67
|
20
|
34.48
|
4
|
6.90
|
6
|
10.34
|
30
|
51.72
|
28
|
48.28
|
4
|
6.90
|
§H LÞch sö K10
|
88
|
88
|
55
|
62.50
|
23
|
41.82
|
3
|
5.45
|
8
|
14.55
|
34
|
61.82
|
21
|
38.18
|
3
|
5.45
|
§H ViÖt Nam häc K10
|
88
|
88
|
50
|
56.82
|
16
|
32.00
|
2
|
4.00
|
4
|
8.00
|
22
|
44.00
|
28
|
56.00
|
2
|
4.00
|
§H §Þa lý K10
|
88
|
88
|
62
|
70.45
|
18
|
29.03
|
6
|
9.68
|
4
|
6.45
|
28
|
45.16
|
34
|
54.84
|
4
|
6.45
|
§H X· héi häc K10
|
84
|
84
|
64
|
76.19
|
30
|
46.88
|
2
|
3.13
|
8
|
12.50
|
40
|
62.50
|
24
|
37.50
|
2
|
3.13
|
GD TiÓu häc
|
S ph¹m tiÓu häc K10
|
52
|
52
|
52
|
100.00
|
29
|
55.77
|
0
|
0.00
|
5
|
9.62
|
34
|
65.38
|
18
|
34.62
|
4
|
7.69
|
T©m lý - GD
|
T©m lý häc (QTNS) K10
|
92
|
92
|
65
|
70.65
|
18
|
27.69
|
8
|
12.31
|
12
|
18.46
|
38
|
58.46
|
27
|
41.54
|
6
|
9.23
|
CNTT-TT
|
§H Tin häc K10
|
59
|
59
|
39
|
66.10
|
15
|
38.46
|
3
|
7.69
|
4
|
10.26
|
22
|
56.41
|
17
|
43.59
|
4
|
10.26
|
GD ThÓ chÊt
|
C§SP ThÓ dôc - CT§ K30
|
39
|
39
|
25
|
64.10
|
9
|
36.00
|
2
|
8.00
|
2
|
8.00
|
13
|
52.00
|
12
|
48.00
|
8
|
32.00
|
KTCN
|
§H VËt lý K10
|
32
|
32
|
22
|
68.75
|
6
|
27.27
|
4
|
18.18
|
2
|
9.09
|
12
|
54.55
|
10
|
45.45
|
0
|
0.00
|
C§ HÖ thèng ®iÖn K30
|
11
|
11
|
9
|
81.82
|
4
|
44.44
|
0
|
0.00
|
1
|
11.11
|
5
|
55.56
|
4
|
44.44
|
1
|
11.11
|
Ngo¹i ng÷
|
§HSP TiÕng Anh K10
|
31
|
31
|
31
|
100.00
|
14
|
45.16
|
3
|
9.68
|
5
|
16.13
|
22
|
70.97
|
9
|
29.03
|
3
|
9.68
|
N«ng l©m
ng nghiÖp
|
§H Ch¨n nu«i thó y K10
|
50
|
50
|
32
|
64.00
|
14
|
43.75
|
2
|
6.25
|
1
|
3.13
|
17
|
53.13
|
15
|
46.88
|
2
|
6.25
|
§H Kü nghÖ hoa viªn K10
|
22
|
22
|
15
|
68.18
|
7
|
46.67
|
1
|
6.67
|
2
|
13.33
|
10
|
66.67
|
5
|
33.33
|
0
|
0.00
|
§H Trång trät K10
|
59
|
59
|
40
|
67.80
|
14
|
35.00
|
2
|
5.00
|
5
|
12.50
|
21
|
52.50
|
19
|
47.50
|
3
|
7.50
|
§H L©m häc K10
|
37
|
37
|
25
|
67.57
|
11
|
44.00
|
1
|
4.00
|
3
|
12.00
|
15
|
60.00
|
10
|
40.00
|
1
|
4.00
|
C§ Qu¶n lý ®Êt ®ai K30
|
28
|
28
|
18
|
64.29
|
8
|
44.44
|
1
|
5.56
|
1
|
5.56
|
10
|
55.56
|
8
|
44.44
|
4
|
22.22
|
GD MÇm non
|
§HGD MÇm non K10
|
89
|
89
|
75
|
84.27
|
55
|
73.33
|
2
|
2.67
|
3
|
4.00
|
60
|
80.00
|
15
|
20.00
|
4
|
5.33
|
C§GD MÇm non K30
|
46
|
46
|
34
|
73.91
|
18
|
52.94
|
1
|
2.94
|
5
|
14.71
|
24
|
70.59
|
10
|
29.41
|
8
|
23.53
|
Kinh tÕ-
QTKD
|
§H KÕ to¸n K10
|
89
|
89
|
67
|
75.28
|
36
|
53.73
|
8
|
11.94
|
4
|
5.97
|
48
|
71.64
|
19
|
28.36
|
4
|
5.97
|
§H QTKD K10
|
86
|
86
|
65
|
75.58
|
34
|
52.31
|
10
|
15.38
|
7
|
10.77
|
51
|
78.46
|
14
|
21.54
|
2
|
3.08
|
§H Tµi chÝnh - NH K10
|
86
|
86
|
62
|
72.09
|
32
|
51.61
|
5
|
8.06
|
6
|
9.68
|
43
|
69.35
|
19
|
30.65
|
2
|
3.23
|
C§ KÕ to¸n K30
|
158
|
158
|
112
|
70.89
|
46
|
41.07
|
14
|
12.50
|
12
|
10.71
|
72
|
64.29
|
40
|
35.71
|
28
|
25.00
|
C§ Qu¶n trÞ KD K30
|
71
|
71
|
61
|
85.92
|
23
|
37.70
|
2
|
3.28
|
12
|
19.67
|
37
|
60.66
|
24
|
39.34
|
7
|
11.48
|
Tæng céng
|
1801
|
1801
|
1299
|
72.13
|
570
|
43.88
|
95
|
7.31
|
144
|
11.09
|
809
|
62.28
|
490
|
37.72
|
128
|
9.85
|
Bảng 5. Mức thu nhập từ công việc chính hiện nay của sinh viên (trong 1 tháng).
Khoa
|
Ngµnh
|
Sè SV cã
viÖc lµm
|
Tû lÖ
(%)
|
Møc thu nhËp
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 1 ®Õn 1,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 2 ®Õn
2,5
triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 2,5 ®Õn
3 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 3 ®Õn
3,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 3,5 ®Õn
4 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Trªn
4 triÖu
|
Khoa
häc tù nhiªn
|
§H To¸n tin K10
|
14
|
70.00
|
6
|
42.86
|
2
|
14.29
|
4
|
28.57
|
1
|
7.14
|
1
|
7.14
|
0
|
0.00
|
§HSP To¸n K10
|
21
|
77.78
|
9
|
42.86
|
7
|
33.33
|
3
|
14.29
|
1
|
4.76
|
1
|
4.76
|
0
|
0.00
|
§HSP VËt lý K10
|
18
|
60.00
|
8
|
44.44
|
5
|
27.78
|
2
|
11.11
|
3
|
16.67
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
§HSP Sinh häc K10
|
14
|
58.33
|
7
|
50.00
|
3
|
21.43
|
2
|
14.29
|
2
|
14.29
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
C§SP To¸n tin K30
|
25
|
59.52
|
12
|
48.00
|
7
|
28.00
|
4
|
16.00
|
2
|
8.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
C§SP VËt lý - TN K30
|
9
|
50.00
|
5
|
55.56
|
3
|
33.33
|
1
|
11.11
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
Khoa
häc x· héi
|
§H Ng÷ v¨n K10
|
30
|
51.72
|
14
|
46.67
|
8
|
26.67
|
5
|
16.67
|
2
|
6.67
|
1
|
3.33
|
0
|
0.00
|
§H LÞch sö K10
|
34
|
61.82
|
16
|
47.06
|
12
|
35.29
|
3
|
8.82
|
2
|
5.88
|
1
|
2.94
|
0
|
0.00
|
§H ViÖt Nam häc K10
|
22
|
44.00
|
12
|
54.55
|
6
|
27.27
|
3
|
13.64
|
1
|
4.55
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
§H §Þa lý K10
|
28
|
45.16
|
15
|
53.57
|
7
|
25.00
|
2
|
7.14
|
1
|
3.57
|
3
|
10.71
|
0
|
0.00
|
§H X· héi häc K10
|
40
|
62.50
|
18
|
45.00
|
12
|
30.00
|
4
|
10.00
|
2
|
5.00
|
1
|
2.50
|
3
|
7.50
|
GD TiÓu häc
|
S ph¹m tiÓu häc K10
|
34
|
65.38
|
18
|
52.94
|
10
|
29.41
|
3
|
8.82
|
2
|
5.88
|
1
|
2.94
|
0
|
0.00
|
T©m lý - GD
|
T©m lý häc (QTNS) K10
|
38
|
58.46
|
20
|
52.63
|
9
|
23.68
|
3
|
7.89
|
6
|
15.79
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
CNTT-TT
|
§H Tin häc K10
|
22
|
56.41
|
8
|
36.36
|
9
|
40.91
|
2
|
9.09
|
1
|
4.55
|
2
|
9.09
|
0
|
0.00
|
GD ThÓ chÊt
|
C§SP ThÓ dôc - CT§ K30
|
13
|
52.00
|
8
|
61.54
|
3
|
23.08
|
2
|
15.38
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
KTCN
|
§H VËt lý K10
|
12
|
54.55
|
4
|
33.33
|
4
|
33.33
|
1
|
8.33
|
2
|
16.67
|
1
|
8.33
|
0
|
0.00
|
C§ HÖ thèng ®iÖn K30
|
5
|
55.56
|
3
|
60.00
|
1
|
20.00
|
1
|
20.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
Ngo¹i ng÷
|
§HSP TiÕng Anh K10
|
22
|
70.97
|
9
|
40.91
|
4
|
18.18
|
3
|
13.64
|
2
|
9.09
|
2
|
9.09
|
2
|
9.09
|
N«ng l©m
ngư nghiÖp
|
§H Ch¨n nu«i thó y K10
|
17
|
53.13
|
8
|
47.06
|
5
|
29.41
|
2
|
11.76
|
1
|
5.88
|
1
|
5.88
|
0
|
0.00
|
§H Kü nghÖ hoa viªn K10
|
10
|
66.67
|
5
|
50.00
|
3
|
30.00
|
2
|
20.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
§H Trång trät K10
|
21
|
52.50
|
10
|
47.62
|
4
|
19.05
|
3
|
14.29
|
3
|
14.29
|
1
|
4.76
|
0
|
0.00
|
§H L©m häc K10
|
15
|
60.00
|
7
|
46.67
|
3
|
20.00
|
2
|
13.33
|
2
|
13.33
|
1
|
6.67
|
0
|
0.00
|
C§ Qu¶n lý ®Êt ®ai K30
|
10
|
55.56
|
4
|
40.00
|
5
|
50.00
|
1
|
10.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
GD MÇm non
|
§HGD MÇm non K10
|
60
|
80.00
|
22
|
36.67
|
18
|
30.00
|
9
|
15.00
|
6
|
10.00
|
3
|
5.00
|
2
|
3.33
|
C§GD MÇm non K30
|
24
|
70.59
|
14
|
58.33
|
6
|
25.00
|
3
|
12.50
|
1
|
4.17
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
Kinh tÕ-
QTKD
|
§H KÕ to¸n K10
|
48
|
71.64
|
16
|
33.33
|
14
|
29.17
|
6
|
12.50
|
5
|
10.42
|
2
|
4.17
|
5
|
10.42
|
§H QTKD K10
|
51
|
78.46
|
18
|
35.29
|
14
|
27.45
|
6
|
11.76
|
7
|
13.73
|
3
|
5.88
|
3
|
5.88
|
§H Tµi chÝnh - NH K10
|
43
|
69.35
|
21
|
48.84
|
11
|
25.58
|
5
|
11.63
|
2
|
4.65
|
3
|
6.98
|
1
|
2.33
|
C§ KÕ to¸n K30
|
72
|
64.29
|
29
|
40.28
|
20
|
27.78
|
13
|
18.06
|
5
|
6.94
|
3
|
4.17
|
2
|
2.78
|
C§ Qu¶n trÞ KD K30
|
37
|
60.66
|
14
|
37.84
|
17
|
45.95
|
2
|
5.41
|
3
|
8.11
|
1
|
2.70
|
0
|
0.00
|
Tæng céng
|
809
|
62.28
|
360
|
44.50
|
232
|
28.68
|
102
|
12.61
|
65
|
8.03
|
32
|
3.96
|
18
|
2.22
|
2. Đánh giá chung.
- Số liệu thu được chính xác, khách quan, đáng tin cậy.
- Qua điều tra đã thu thập được các thông tin phản hồi của cựu sinh viên về nội dung, chương trình, chất lượng đào tạo của Nhà trường, góp phần định hướng cho công tác đào tạo của Nhà trường phù hợp với nhu cầu của xã hội.
- Từ những số liệu khảo sát, trong thời gian tới sẽ có những hướng điều chỉnh, bổ sung về chương trình đào tạo nhằm nâng cao các kỹ năng cho sinh viên, đặc biệt là về ngoại ngữ và các kỹ năng thực hành nghề nghiệp cho người học.
- Hạn chế:
+ Chưa ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác điều tra, khảo sát để tăng độ chính xác, tin cậy và nhanh chóng.
+ Việc cập nhật thông tin về địa chỉ của người học chưa kịp thời.
+ Phương pháp thống kê còn thủ công, dẫn tới việc tổng hợp kết quả còn chậm.
+ Chưa hoàn thiện cơ sở dữ liệu về cựu sinh viên.
3. Ý kiến đề xuất của cựu sinh viên.
- Đào tạo bổ sung Ngoại ngữ, tin học cho sinh viên.
- Tăng thực hành, thực tế trong thời gian học ở trường.
- Tổ chức cho sinh viên được giao lưu với các cơ quan, đơn vị sử dụng lao động, - Nhà trường cần hợp tác với các đơn vị sử dụng lao động tìm kiếm việc làm cho sinh viên.
IV. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM HỌC TỚI
- Triển khai khảo sát thông qua áp dụng Công nghệ thông tin.
- Tổ chức hội nghị Ban cán sự các lớp chuẩn bị ra trường để nắm bắt thông tin kịp thời về sinh viên.
- Tiếp tục cập nhật và hoàn thiện cơ sở dữ liệu về sinh viên tốt nghiệp theo từng năm học làm cơ sở cho việc khảo sát đạt kết quả cao.
- Đào tạo bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, tập huấn cán bộ, chuyên viên tham gia về công tác khảo sát.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan trong và ngoài trường để công tác khảo sát nhanh chóng, chính xác và kịp thời.
- Bổ sung kinh phí nhằm phục vụ công tác Khảo sát đạt hiệu quả tốt hơn./.
Nơi nhận:
- BGH (để b/c) ; KT. HIỆU TRƯỞNG
- Các đơn vị; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Lưu: VT, TTPTĐT&HTHT.
(đã ký)
Lê Văn Trưởng