- Nề nếp học tập tốt, đặc biệt là thực hiện đồng phục.
- Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của Khoa và trường về công tác HSSV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa KT - QTKD Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 08 năm 2014
BÁO CÁO TỔNG KẾT
CÔNG TÁC NGƯỜI HỌC THÁNG 8 NĂM 2014
I. Tinh hình tư tưởng, chính trị:
- Công tác rèn luyện tư tưởng đạo đức cho SV đã được các trợ lý CT HSSV phụ trách lớp triển khai đầy đủ, nghiêm túc, kịp thời đến tất cả các lớp trong khoa thông qua các buổi sinh hoạt lớp, giao ban BCS lớp, Chi đoàn...
- 100% HSSV chấp hành tốt các chủ trương, nghị quyết, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
- Thực hiện nghiêm túc quy định của nhà trường trong việc thực hiện chào cờ Tổ quốc và sinh hoạt lớp.
- Thực hiện sinh hoạt lớp, giao ban cấp khoa theo đúng quy định của nhà trường.
- Tình trạng đi học chậm, không đeo thẻ sinh viên, đặc biệt là nghỉ học dài ngày vô lý do được cải thiện rõ nét ở HSSV hệ chính quy.
- HSSV thực hiện nghiêm túc đồng phục theo đúng quy định của Khoa và Trường.
TT
|
Lớp
|
TS người
|
Các QĐ của người học
|
Xếp loại
|
học
|
trong tháng
|
thi đua lớp
|
A
|
Thạc sĩ
|
|
|
A
|
B
|
Hệ CQTT
|
|
|
A
|
1
|
K14A ĐH Kế toán
|
72
|
HTL QĐ/1335/8/8/2014
|
A
|
2
|
K14B ĐH Kế toán
|
70
|
|
A
|
3
|
K14C ĐH Kế toán
|
67
|
|
A
|
4
|
K14A ĐH QTKD
|
59
|
|
A
|
5
|
K14B ĐH QTKD
|
60
|
|
A
|
6
|
K14A ĐH TCNH
|
89
|
|
A
|
7
|
K14B ĐH TCNH
|
82
|
|
A
|
8
|
K15A ĐH Kế toán
|
83
|
|
A
|
9
|
K15B ĐH Kế toán
|
80
|
HTL QĐ/1386/18/8/2014
|
A
|
10
|
K15C ĐH Kế toán
|
80
|
|
A
|
11
|
K15 ĐH QTKD
|
74
|
|
A
|
12
|
K15A ĐH TCNH
|
49
|
HTL QĐ/1353/11/8/2014
|
A
|
13
|
K15B ĐH TCNH
|
56
|
BL 2HK QĐ/1334/8/8/2014
|
A
|
14
|
K16A ĐH Kế toán
|
53
|
|
A
|
15
|
K16B ĐH Kế toán
|
57
|
|
A
|
16
|
K16C ĐH Kế toán
|
54
|
|
A
|
17
|
K16D ĐH Kế toán
|
52
|
HTL QĐ/1336/8/8/2014
|
A
|
18
|
K16A ĐH QTKD
|
51
|
BL 2HK QĐ/1387/18/8/2014
|
A
|
19
|
K16B ĐH QTKD
|
50
|
|
A
|
20
|
K16A ĐH TCNH
|
48
|
HTL QĐ/1337,1338/8/8/2014
|
A
|
21
|
K16B ĐH TCNH
|
49
|
BL 2HK QĐ/1339/18/8/2014
|
A
|
22
|
K34A CĐ Kế toán
|
85
|
HTL QĐ/1329/7/8/2014
|
A
|
23
|
K34B CĐ Kế toán
|
77
|
HTL QĐ/1328/7/8/2014
|
A
|
24
|
K34C CĐ Kế toán
|
81
|
|
A
|
25
|
K34 CĐ QTKD
|
41
|
|
A
|
26
|
K35A CĐ Kế toán
|
52
|
|
A
|
27
|
K35B CĐ Kế toán
|
52
|
HTL QĐ:1361/12.8.2014
|
A
|
HTL QĐ:1330/07.08.2014
|
28
|
K35 CĐ QTKD
|
16
|
|
A
|
29
|
K41A TC Kế toán
|
28
|
|
TTTN
|
30
|
K41B TC Kế toán
|
26
|
|
TTTN
|
31
|
K1 CĐKT doanh nghiệp
|
53
|
|
A
|
C
|
Hệ khác
|
|
|
|
1
|
K4B ĐH Kế toán VB2
|
78
|
|
|
2
|
K5A ĐH Kế toán VB2
|
48
|
BL 2HK QĐ/1391/18/8/2014
|
|
3
|
K15B ĐH Kế toán VB2
|
42
|
|
|
4
|
K16A ĐH Kế toán VB2
|
36
|
|
|
5
|
K16B ĐH Kế toán VB2
|
22
|
|
|
6
|
K17A ĐH Kế toán VB2
|
24
|
|
|
7
|
K3 ĐH QTKD VB2
|
36
|
|
|
8
|
K15B ĐH QTKD VB2
|
15
|
|
|
9
|
K16B ĐH QTKD VB2
|
17
|
|
|
10
|
K17A ĐH QTKD VB2
|
5
|
|
|
11
|
K16A ĐH Kế toán LT (CĐ->ĐH)
|
24
|
|
|
12
|
K16B ĐH Kế toán LT (CĐ->ĐH)
|
34
|
|
|
13
|
K17A ĐH Kế toán LT (CĐ->ĐH)
|
29
|
|
|
14
|
K16B ĐH QTKD LT (CĐ->ĐH)
|
9
|
|
|
15
|
K17A ĐH QTKD LT (CĐ->ĐH)
|
1
|
|
|
16
|
K2B ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
57
|
|
|
17
|
K2C ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
53
|
|
|
18
|
K3A ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
55
|
BL 1HK QĐ/1445/21/8/2014
|
|
19
|
K15B1 ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
61
|
|
|
20
|
K15B2 ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
57
|
|
|
21
|
K16A ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
54
|
BL 2 HK QĐ/1442/21/8/2014
|
|
22
|
K16B ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
29
|
|
|
23
|
K17A ĐH Kế toán LT (TC->ĐH)
|
27
|
|
|
24
|
K13B ĐH Kế toán (THPT->ĐH)
|
27
|
|
|
25
|
K13C ĐH Kế toán (THPT->ĐH)
|
36
|
|
|
26
|
K14A ĐH Kế toán (TC->ĐH)
|
19
|
|
|
27
|
K14B ĐH Kế toán (THPT->ĐH)
|
26
|
|
|
28
|
K15A ĐH KT (THPT->ĐH)
|
7
|
|
|
29
|
K15B ĐH KT (THPT->ĐH)
|
22
|
|
|
30
|
K16A ĐHKT (THPT ->ĐH)
|
12
|
|
|
31
|
K16B ĐHKT (THPT ->ĐH)
|
27
|
|
|
32
|
K17A ĐHKT (THPT ->ĐH)
|
15
|
|
|
33
|
K13 ĐH QTKD (THPT->ĐH)
|
32
|
|
|
34
|
K14 ĐH QTKD (THPT->ĐH))
|
20
|
|
|
35
|
K15A ĐH QTKD (THPT->ĐH)
|
19
|
|
|
36
|
K15B ĐH QTKD (THPT->ĐH)
|
20
|
|
|
37
|
K16A ĐH QTKD (THPT -> ĐH)
|
18
|
|
|
38
|
K16B ĐH QTKD (THPT -> ĐH)
|
17
|
|
|
39
|
K17A ĐH QTKD (THPT -> ĐH)
|
16
|
|
|
Tổng cộng (B+C)
|
2992
|
|
|
Tổng cộng (B+C) 2992
3. Đánh giá chung:
- Nề nếp học tập tốt, đặc biệt là thực hiện đồng phục.
- Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của Khoa và trường về công tác HSSV
4. Kiến nghị, đề xuất:
Không
P. TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BÁO CÁO
Lê Quang Hiếu Phan Thị Thanh Hồng
. Đánh giá chung.
* Ưu điểm: - Công tác HSSV khoa đã triển khai, xây dựng và thực hiện các kế hoạch, yêu cầu của Nhà trường nói chung và P.Công tác HSSV nói riêng một cách kịp thời,
đầy đủ và đúng thời gian quy định.
- Nhờ sự quản lý chặt chẽ của khoa, HSSV trong khoa đã từng bước đi vào nề nếp và tập trung học tập hơn; Không có SV nào vi phạm hình sự, vi phạm kỷ luật của Nhà trường.
- SV tự ý thức được nghĩa vụ học tập của mình hơn, số SV vi phạm quy chế thi giảm hẳn.