II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy; thời gian đào tạo: từ tháng 9/2005 đến tháng 6/2009
Nơi học: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Sau đại học
Hệ đào tạo: Chính quy; thời gian đào tạo: từ tháng 3/2011 đến tháng 10/2013
Nơi học: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tên luận văn: Phân tích diễn ngôn các bài tường thuật các chương trình giải trí bằng tiếng Anh và tiếng Việt.
Ngày và nơi bảo vệ: 23/6/2013; Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Người hướng dẫn: PGS. TS. Trần Văn Phước
3. Trình độ ngoại ngữ
Tiếng Anh: thạc sĩ Mức độ sử dụng: Thành thạo
Ngoại ngữ khác: Tiếng Pháp Mức độ sử dụng: B1
III. QÚA TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhận
|
10/2009 – 1/2016
|
Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
|
Giảng viên
|
2/2016- Nay
|
Trường ĐH Hồng Đức Thanh Hóa
|
Giảng viên
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng học tiếng Anh cho sinh viên Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
|
2009-2010
|
Cấp trường
|
Chủ nhiệm
đề tài
|
2
|
Xây dựng tiêu chí đánh giá trình độ ngoại ngữ phừ hợp với chuẩn đầu ra môn tiếng Anh cho sinh viên trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
|
2014-2015
|
Cấp trường
|
Cộng tác viên
|
2. Các công trình khoa học đã công bố
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
A comparison of cognitive metaphors denoting the concept of “LOVE” in Trinh Cong Son’s songs and Mariah Carey’s songs
|
|
2017
|
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Hồng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|