TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
HSSV tự đánh giá
|
Tập thể lớp đánh giá
|
Khoa đánh giá
|
I
|
Đánh giá về ý thức học tập.
|
Điểm tối đa 20 điểm
|
1.
|
Đi học đấy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học (nghỉ học không lý do, bỏ giờ giảm 1 điểm/1 tiết hoặc vào học muộn giờ 3 lần giảm 1 điểm; nghỉ học có lý do 3 tiết giảm 1 điểm); thực hiện đồng phục, đeo phù hiệu khi đến trường.
|
10
|
|
|
|
2.
|
Ý thức, thái độ tham gia
|
Các hoạt động học thuật
|
1
|
|
|
|
Hoạt động ngoại khóa
|
1
|
Rèn luyện kỹ năng mềm
|
1
|
Hoạt động nghiên cứu khoa học
|
1
|
Các kỳ thi, cuộc thi
|
1
|
3.
|
Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập
|
2
|
|
|
|
4.
|
Kết quả học tập
|
Dưới trung bình
|
0
|
|
|
|
Trung bình, trung bình khá
|
1
|
Khá
|
2
|
Giỏi, xuất sắc
|
3
|
II
|
Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, Quy chế trong Nhà trường.
|
Điểm tối đa 25
|
1.
|
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong Nhà trường, các cuộc vận động, đợt thi đua của ngành Giáo dục và Đào tạo.
|
10
|
|
|
|
2.
|
Có ý thức chấp hành quy định về văn hóa học đường, vệ sinh môi trường; Quy chế học sinh, sinh viên; Nội quy, quy chế của Nhà trường; Không vi phạm quy chế HSSV nội trú, ngoại trú.
|
10
|
|
|
|
3.
|
Thực hiện đúng các khoản đóng góp của Nhà trường.
|
5
|
|
|
|
III
|
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội.
|
Điểm tối đa 20
|
1.
|
Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao.
|
8
|
|
|
|
2.
|
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, từ thiện, nhân đạo, công tác xã hội.
|
5
|
|
|
|
3.
|
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội; phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS.
|
7
|
|
|
|
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
HSSV tự đánh giá
|
Tập thể lớp đánh giá
|
Khoa đánh giá
|
V
|
Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng.
|
Điểm tối đa 25
|
1.
|
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng.
|
10
|
|
|
|
2.
|
Ý thức tham gia các hoạt động xã hội, có thành tích được ghi nhận, biểu dương, khen thưởng.
|
5
|
|
|
|
3.
|
Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ bạn, người có khó khăn, hoạn nạn; có ý thức đấu tranh phê và tự phê bình.
|
10
|
|
|
|
V
|
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia công tác cán bộ lớp, đoàn thể, tổ chức trong Nhà trường hoặc đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
|
Điểm tối đa 10
|
1.
|
Ý thức, tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả công việc của HSSV được phân công nhiệm vụ quản lý lớp, Đoàn TN, Hội SV và các tổ chức khác trong Nhà trường.
|
3
|
|
|
|
2.
|
Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, quản lý các tổ chức Đoàn TN, Hội SV và các tổ chức khác trong Nhà trường.
|
2
|
|
|
|
3.
|
Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa và Nhà trường.
|
2
|
|
|
|
4.
|
Học sinh, sinh viên có thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện, trong hoạt động cộng tác viên người học.
|
3
|
|
|
|
Tổng điểm
|
|
|
|
|