Các đề tài nghiên cứu khoa học năm 1998
Cập nhật lúc: 08:50 SA ngày 22/01/2013
DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH
1. Các đề tài đã và đang thực hiện giai đoạn 2:
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian
|
Đơn vị thực hiện
|
1
|
Điều tra thực trạng tình hình sử dụng trang thiết bị và đồ dùng dạy học ở một số trường THCS tỉnh TH.
|
PTS. Nguyễn Song Hoan
|
1996
1998
|
KHTN
|
2
|
Văn học trung đại Trung học & nhà trường.
|
Vũ Thị Oanh
|
1996
1998
|
KHXH
|
3
|
Sưu tầm các mẫu khoáng đá và nham thạch phục vụ cho dạy địa lý ở ĐHHĐ.
|
Trương Mạnh Trí.
|
1996
1998
|
KHXH
|
4
|
Việc bồi dưỡng đạo tạo để chuẩn hoá giáo viên ngành học Mầm non Thanh Hoá
|
Lê Văn Thuộc
|
1996
1998
|
Mầm non
|
5
|
Xây dựng quy trình quản lý chuyên môn bằng vi tính tại CĐSP Thanh Hoá.
|
Mai Tiến Trí
|
1996
1998
|
P. Đào tạo
|
6
|
Khoá nghiệm các giống sẵn có năng suất cao trên địa bàn Thanh Hoá.
|
Nguyễn Thị Hồng
|
1996
1998
|
NLN
|
2.Các đề tài nghiên cứu khoa học đã được thẩm định:
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian
|
Đơn vị thực hiện
|
1
|
Tìm hiểu trình độ phát triển trí tuệ của học sinh THCS thành phố TH bằng Test raven
|
Lê Như Ý
|
1997
1998
|
Tâm lý
|
2
|
Đổi mới PP dạy học các môn KHXH trong các trường THCS tỉnh Thanh Hoá.
|
Nguyễn Văn Bồng
|
1997
2000
|
Xã hội
|
3
|
Vấn đề giảng dạy các môn KHTN và Toán học đáp ứng nhu cầu nội dung và chương trình CĐSP cấp 2 (1996) & phù hợp với lượng sinh viên CĐSP Thanh Hoá.
|
PGS.PTS
Lê Thiên Hương
|
1997
2000
|
KHTN
|
4
|
Khảo nghiệm giống khoai tây Đức vụ đông có năng suất cao.
|
Nguyễn Bá Thông
|
1997
1998
|
TTUD
|
5
|
Khảo nghiệm giống khoai lang vụ đông.
|
Vũ Đình Đảm
|
1997
1998
|
TTUD
|
6
|
Khảo sát một số chỉ tiêu sinh trưởng và khả năng sản xuất của một số giống gà nhập nội nuôi tại Quảng Xương.
|
Vũ Thị Xuyến
|
1997
1998
|
NLN
|
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG ĐỢT 2
(Kèm theo quyết định số /ĐHHĐ-QLKH ngày / /1998)
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian NC
|
Đơn vị thực hiện
|
1
|
Khảo sát thực trạng chế độ sinh hoạt và ảnh hưởng đến học tập,rèn luyện của sinh viên Khoa Y – ĐHHĐ.
|
BS. Trần Thị Thanh
|
1 năm
|
Khoa Y
|
2
|
Đánh giá sơ bộ việc dạy và học điều dưỡng TH công cộng.
|
BS.
Trịnh Văn Quảng
|
1 năm
|
Khoa Y
|
3
|
Lâm sàng và điều trị tắc ruột sau mổ tại bệnh viện tỉnh Thanh Hoá trong 3 năm
|
Tạ Văn Tùng
|
1 năm
|
Khoa Y
|
4
|
So sánh tác dụng điều trị tăng huyết áp Love syl & Niedipin
|
Trịnh Thị Hải
|
1 năm
|
Khoa y
|
5
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp đẩy mạnh NCKH tronng sinh viên ĐHHĐ.
|
Nguyễn Như Cương
|
1 năm
|
QLKH – QHQT
|
6
|
Nghiên cứu và xây dựng mô hình hợp lý hệ thống phòng thí nghiệm thực hành trường ĐHHĐ.
|
BS.CKI.
Lê Văn Vinh
|
2 năm
|
P.QLKH
QHQT
|
7
|
Nghiên cứu và ứng dụng chế phụ phẩm vi sinh vật MIROCA diệt chuột trên đồng ruộng tỉnh Thanh Hoá.
|
Lê Hữu Cần
|
1 năm
|
Khoa NLN
|
8
|
Khảo sát khả năng sinh trưởng phát triển của một số giống hoa Canada nhập nội vào Thanh Hoá theo dự án AEC trong tại TTNCƯDKH-KT.
|
Nguyễn Văn Thọ
|
1 năm
|
TTNCUD
|
9
|
Sử dụng kích dục tố HypoPhyse để điều khiển quá trình phát dục của cá trắm cỏ.
|
Trần Văn Tiến
|
1 năm
|
TTNCUD
|
10
|
Điều tra, đánh giá chất lượng đào tạo hệ CQ các ngành kinh tế - kỹ thuật tại trường ĐHHĐ.
|
TS.Nguyễn Văn Bảo
|
1 năm
|
|
11
|
Tích hợp giáo dục phòng chống HIV/AIDS và tệ nạn ma tuy qua môn sinh học ở trường THCS ở Thanh Hoá.
|
PTS. Nguyễn Song Hoan
|
2 năm
|
Khoa KHTN
|
12
|
Ứng dụng tin học trong quản lý tài chính của trường ĐHHĐ.
|
Hoàng Ngọc Ban
|
1 năm
|
P.KHTC
|
13
|
Khảo sát phương ngũ Thanh Hoá
|
Lê Xuân Soan
|
2 năm
|
Khoa KHXH
|