TT
|
Đơn vị
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Tên đề tài
|
Thời gian NC
|
1
|
Khoa Y
|
Nguyễn Văn Chung
|
Nhận xét về kết quả điều trị gãy Duyt tại bệnh viện tỉnh Thanh Hoá trong 3 năm
|
2 năm
|
2
|
Khoa Y
|
|
Xây dựng quy trình và chuẩn tạo hs khoa Y trường ĐH Hồng Đức
|
1 năm
|
3
|
Khoa Y
|
Phạm Thị Anh
|
Đánh giá tình trạng sức khoẻ phụ nữ nuôi con dưới 5 tuổi tại một số xã vùng đồng bằng tỉnh Thanh Hoá.
|
1 năm
|
4
|
Khoa KHTN
|
Dương Đình Hoán
|
Xây dựng quy trình và chuẩn đánh giá đào tạo giáo viên THCS của khoa KHTN trường ĐHHĐ.
|
1 năm
|
5
|
|
Đỗ Văn Toàn
|
Nghiên cứu thực hiện chương trình cơ bản chuyên ngành đạo tạo cử nhân vật lý trường ĐHHĐ.
|
1 năm
|
6
|
Khoa KHXH
|
Phạm Thị Vân Anh
|
Điều tra và thu thập tư liệu hiện có trên đất Thanh Hoá để nghiên cứu và phục vụ giảng dạy các môn KHXH tại ĐHHĐ.
|
1 năm
|
7
|
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Xây dựng qui trình và chuẩn đánh giá đào tạo giáo viên THCS của khoa KHXH trường ĐHHĐ.
|
1 năm
|
8
|
Khoa KTCN
|
Nguyễn Mạnh An
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng hệ thống máy vi tính phục vụ công tác giảng dạy và ứng dụng tại khoa kTCN.
|
1 năm
|
9
|
TTTLTV
|
Bùi Ngọc Nhơn
|
Ứng dụng tin học vào quản lý thông tin thư viện trường ĐHHĐ.
|
2 năm
|
10
|
Tổ TLGD
|
Trịnh Thị Thìn
|
Nghiên cứu mức độ biểu hiện kỹ năng giao tiếp sư phạm trong giờ giảng lên lớp hệ cao đẳng sư phạm Mầm non trường ĐHHĐ.
|
2 năm
|
11
|
Khoa Mầm non
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Nghiên cứu qui trình giáo dục nghiệp vụ sư phạm bậc cao đẳng Mầm non hệ chính qui ở trường ĐHHĐ.
|
1.5– 2
|
12
|
Khoa Ng.Ngữ
|
Lê Thị Dân
Nguyễn Thị Hợi
|
Khảo sát chất lượng giáo viên tiếng Anh THCS được đào tạo từ khoa Ng.Ngữ trường ĐHHĐ.
|
2 năm
|
13
|
TT.
NCUD
|
Nguyễn Bá Thông
|
Khảo nghiệm một số giống lạc mới tại TT.NCUD KH-KT trường ĐHHĐ
|
2 năm
|
14
|
Khoa NLN
|
Lê Hữu Cần
|
Xây dựng qui trình và chuẩn đánh giá đào tạo học sinh khoa NLN trường ĐHHĐ.
|
1 năm
|
15
|
KhoaKT.QTKD
|
Nguyễn Thị Oanh
|
Thực trạng và một số giải pháp KT nhằm phát triển vùng nguyên liệu mía đường Lam Sơn TH.
|
1 năm
|
16
|
|
Bùi Thị Thục
|
Tìm hiểu ảnh hưởng của phương pháp sử dụng phân vi lượng đến năng suất và chất lượng mia cây vùng nguyên liệu mia Lam Sơn.
|
15 tháng
|
17
|
Phòng Đào Tạo
|
Mai Tiến Trí
|
Xây dựng qui trình quản lý việc thực hiện chương trình đào tạo tại trường ĐHHĐ.
|
1 năm
|
18
|
Phòng TCCB
|
Lê Văn Hịch
|
Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ trường ĐHHĐ từ nay đến năm 2010.
|
1 năm
|
19
|
Phòng QLKH
|
Hoàng Thanh Hải
|
Quản lý các thiết bị dạy học của trường ĐHHĐ bằng vi tính.
|
1 năm
|