4.1
|
Giảng viên có trình độ sau đại học đạt 65% trở lên; 10,2% tiến sĩ và 54,8% thạc sĩ.
|
- Danh sách GV đang đi học NCS, cao học tốt nghiệp trong năm học 2011-2012.
- Giám sát, theo dõi, đôn đốc, nhắc nhở GV thực hiện đúng kế hoạch đào tạo.
- Tiếp nhận GV kết thúc khoá đào tạo trở về..
- Tổng hợp danh sách giảng viên có trình độ sau đại học.
|
P. TC-CB
|
Năm học 2011-2012
|
Bảng tổng hợp DS giảng viên có trình độ sau đại học, tiến sỹ
|
4.2
|
Trong năm ít nhất 50 giảng viên tham gia học sau đại học (20 NCS), trong đó có trên 14 người đi học ở nước ngoài
|
- Qui hoạch GV đi đào tạo năm 2011-2012 (phê duyệt)
- Triển khai thực hiện QH đi đào tạo.
- QĐ cử đi học trong năm học;
- Tổng hợp danh sách giảng viên đi học trong năm học.
|
P. TC-CB
|
Trong năm học 2011-2012
|
Danh sách GV đi học sau đại học trong năm học.
|
4.3
|
Trên 74 người có đủ trình độ ngoại ngữ để làm việc trực tiếp với người nước ngoài.
|
- Qui định tiêu chí về “đủ trình độ ngoại ngữ”.
- Danh sách GV đi học ngoại ngữ, trình độ,...
- Xây dựng và triển khai kế hoạch đánh giá trình độ ngoại ngữ của đội ngũ CBGV.
|
P. TCCB
|
Trước tháng 5/2012
|
- Kết quả kiểm tra
- Báo cáo tổng hợp
|
4.4
|
Mức hài lòng của cán bộ, viên chức, lao động về phẩm chất đạo đức, năng lực quản lý chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ quản lý đơn vị đạt trên 85%;
|
- Xây dựng KH, mẫu phiếu thăm dò về phẩm chất đạo đức, năng lực tổ chức quản lý chuyên môn, nghiệp vụ của lãnh đạo các đơn vị.
- Tổ chức thăm dò, tổng hợp xử lý kết quả và viết báo cáo.
|
P. TCCB (phối hợp với các đơn vị trực thuộc)
|
Tháng 5, 6/2011
|
Báo cáo kết quả thăm dò
|
4.5
|
100% kiến nghị của cán bộ, viên chức, lao động trong trường được giải quyết kịp thời, đúng quy định.
|
- Tiếp nhận đơn, phân loại đề nghị yêu cầu (có sổ theo dõi, CB trực tiếp giải quyết,...).
- Trả lời CBVC-LĐ có đề nghị, yêu cầu
- Thông báo kết quả thụ lý
|
P. TCCB,
P. HCTH
|
Trong năm học 2011-2012
|
Bảng thống kê kết quả tiếp nhận và xử lý thông tin
|
4.6
|
100% cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm về công tác đảm bảo chất lượng được tập huấn nghiệp vụ chuyên môn.
|
- Xây dựng kế hoạch, cử cán bộ tham dự tập huấn, hội thảo về nghiệp vụ đảm bảo chất lượng.
- KH hội nghị, tập huấn về nghiệp vụ hoặc triển khai công tác tự đánh giá chất lượng.
|
P. ĐBCL&KT
|
Trong năm học 2011-2012
|
Tài liệu tập huấn, hội thảo và các chứng chỉ (nếu có)
|
5.1
|
Sinh viên hệ chính quy được đánh giá, phân loại kết quả học tập, rèn luyện đúng quy định, kịp thời sau mỗi học kỳ.
|
- Tổng hợp, phân loại học tập của SV đưa lên website từng học kỳ.
- Tổng hợp kết quả rèn luyện của SV từng học kỳ.
- Hội nghị đánh giá phân loại học tập, rèn luyện của SV.
|
P. Đào tạo và CT HSSV, (phối hợp với các khoa, bộ môn)
|
Tháng 11/2011 và 2, 7/2012
|
BB kiểm tra, đánh giá kết quả phân loại học tập, rèn luyện của SV
|
5.2
|
Các kiến nghị của người học được giải quyết thỏa đáng;
|
- Tiếp nhận đơn, phân loại, thụ lý các đề nghị của người học (sổ theo dõi, CB trực tiếp giải quyết,...)..
- Xử lý và phối hợp xử lý đúng thẩm quyền, quy định.
|
P. CT HSSV, ĐT và các đơn vị có liên quan
|
Trước 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị
|
- Phiếu hẹn giải quyết và kết quả xử lý
- Sổ theo dõi
|
5.3
|
Xây dựng được cơ sở dữ liệu về về tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên sau khi tốt nghiệp.
|
- Xây dựng KH xây dựng cơ sở dữ liệu về người học; danh sách SV tốt nghiệp trong năm học qua.
- Xây dựng mẫu phiếu, tổ chức điều tra về người học sau TN.
- Triển khai KH, tiếp nhận thông tin, cập nhật thông tin về cựu HSSV
- Tổng hợp, xử lý và viết báo cáo.
|
TT PTĐT&HTHT (phối hợp với các khoa)
|
Tháng 10/2011-3/2012
|
Báo cáo kết quả điều tra về người học
|
6.1
|
100% đề tài, dự án khoa học công nghệ được kiểm tra tiến độ thực hiện 6 tháng/ 1 lần;
|
- Xây dựng và triển khai KH giám sát, kiểm tra, đôn đốc kết quả thực hiện đề tài NCKH.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc chủ nhiệm đề tài dự án.
|
P. QLKH&CN
|
Tháng 11-12/2011 và tháng 5-6/2012
|
Báo cáo kết quả kiểm tra tiến độ thực hiện.
|
6.2
|
90% đề tài được nghiệm thu đúng thời gian quy định.
|
- Danh mục các đề tài, thời hạn cuối cùng.
- Đôn đốc, nhắc nhở các đè tài sắp hết hạn
- Hướng dẫn viết báo cáo, qui trình tổ chức nghiệm thu và nghiệm thu.
|
P. QLKH&CN
|
Tháng 8-10 hằng năm
|
- Kết quả nghiệm thu
- Báo áo tổng kết năm
|
6.3
|
90% hội nghị, hội thảo khoa học, sáng kiến kinh nghiệm được thực hiện đúng kế hoạch, đảm bảo chất lượng.
|
- Danh mục các hội nghị, hội thảo KH, SKKN trong năm học, thời gian thực hiện,...
- Kế hoạch giám sát, kiểm tra, đề xuất chọn cử cán bộ chủ trì,...
- Lịch và kết quả thực hiện hội nghị, hội thảo.
- Kế hoạch SKKN, tổ chức thực hiện và nghiệm thu SKKN.
|
P. QLKH&CN (phối hợp với các đơn vị)
|
Trong năm học 2011-2012
|
- Kỷ yếu hội nghị, hội thảo.
- Bảng tổng hợp KQ
|
6.4
|
Có ít nhất 60% giảng viên đủ định mức hoạt động khoa học.
|
- Khoa, bộ môn, giảng viên xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động KHCN.
- Tổ chức nghiệm thu và quyết định các hoạt động KH.
|
P. QLKH&CN (phối hợp với các đơn vị)
|
Trong năm học 2011-2012
|
Kết quả hoạt động KHCN trong năm học
|
6.5
|
Trong năm CBGV được giao thực hiện 01 nhiệm vụ khoa học cấp nhà nước, 05 nhiệm vụ khoa học cấp Bộ và 08 nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh;
|
- Công văn triển khai thực hiện nhiệm vụ KH cấp nhà nước, cấp bộ, cấp tỉnh;
- Thành lập hội đồng tư vấn, tuyển chọn các đề tài, hoàn thiện hồ sơ, hỗ trợ các chủ nhiệm đề tài tham gia đấu thầu.
|
P. QLKH&CN (phối hợp với các đơn vị)
|
Trong năm học 2011-2012
|
- Danh mục đề tài được phê duyệt
|
7.1
|
Tiếp nhận và chuẩn bị các điều kiện để thực hiện 01 chương trình liên kết đào tạo đại học với trường đại học nước ngoài;
|
- Xác định chương trình và trường liên kết đào tạo.
- Xây dựng và triển khai KH tiếp nhận chương trình đào tạo.
- Tiếp nhận và triển khai chương trình đào tạo liên kết.
|
P. HTQT (phối hợp với TT GDQT, P. ĐT và các khoa)
|
Trong năm học 2011-2012
|
- Chương trình đào tạo.
- Triển khai các nguồn lực thực hiện chương trình liên kết.
|
7.2
|
Tổ chức được ít nhất 2 chương trình trao đổi học thuật với các trường đại học nước ngoài.
|
- Xây dựng KH chương trình trao đổi học thuật.
- Liên hệ, đấu mối với các trường ĐH nước ngoài.
- Kế hoạch, thời gian, nội dung trao đổi học thuật.
|
P. HTQT phối hợp với P.QLKH&CN, P. ĐT và các khoa)
|
Trong năm học 2011-2012
|
Kỷ yếu hội nghị, hội thảo
|
7.3
|
Thực hiện ít nhất 02 chương trình hợp tác quốc tế với các tổ chức nước ngoài.
|
- Tổ chức ký cam kết, thống nhất thực hiện đúng kế hoạch.
- Xây dựng KH hoạt động hợp tác quốc tế năm học 2011-2012.
- Liên hệ đấu mối, trao đổi thông tin, xác định nội dung hợp tác.
|
P. HTQT (phối hợp với TT GDQT, P.ĐT và các khoa)
|
Trong năm học 2011-2012
|
Bảng tổng hợp kết quả các hoạt động HTQT
|
8.1
|
Đảm bảo đầy đủ tài liệu, giáo trình, các điều kiện cần thiết phục vụ hoạt động giảng dạy và học tập của các ngành đào tạo;
|
- Danh mục TL, GT của từng HP được sử dụng trong trường.
- Rà soát thư viện để xác định những TL, GT còn thiếu so với danh mục TL, GT phê duyệt.
- Lập KH, tổ chức mua sắm bổ sung giáo trình, tài liệu còn thiếu.
- Xử lý TL, nhập biểu ghi CSDL đưa vào sử dụng.
|
TT TT TV
|
Trong học 2011-2012
|
- Biểu ghi dữ liệu về TL dạy học và trang website
- Biên bản nhiệm thu và đưa cơ sở VC vào sử dụng.
|
8.2
|
Thư viện điện tử được cập nhật thông tin kịp thời và hoạt động thông suốt.
|
- Xây dựng và triển khai KH cập nhật thông tin của thư viện điện tử.
- Đảm bảo hệ thống máy chủ, đảm bảo hoạt động thông suốt.
|
TT TT TV
|
Trong năm học 2011-2012
|
- DS cập nhật thông tin của thư viện điện tử.
- Nhật ký hoạt động của hệ thống máy tính TV
|
8.3
|
Trên 90% máy chiếu đa năng, thiết bị dạy và học hoạt động đảm bảo công xuất đáp ứng yêu cầu đổi mới công tác đào tạo;
|
- Qui định tiêu chí đánh giá hiệu suất hoạt động máy chiếu đa năng, thiết bị,...;
- Xây dựng KH tổ chức bảo dưỡng, kiểm tra, đánh giá thời gian sử dụng máy chiếu đa năng của các đơn vị.
- Tập huấn nghiệp vụ, kỹ thuật sử dụng bảo quản đến CBGV.
|
P. QTVTTB (phối hợp với P. ĐT, KHTC và các khoa, bộ môn)
|
Trong năm học 2011-2012
|
- Tiêu chí đánh giá.
- Kết quả kiểm tra, đánh giá SD.
- Danh sách GV tham gia tập huấn.
|
8.4
|
100% hạng mục công trình thuộc dự án xây dựng cơ bản và dự án đầu tư cơ sở vật chất cho phòng thí nghiệm được thực hiện đúng mục tiêu phê duyệt
|
- Phân công trách nhiệm giám sát theo dõi tiến độ và chất lượng thực hiện dự án đã được duyệt.
- Kiểm tra, đôn đốc, nhắc nhở các chủ thầu thực hiện đúng KH.
- Tiếp nhận, bàn giao và đưa vào sử dụng các hạng mục công trình đã được nghiệm thu.
- Tập huấn chuyển giao kỹ thuật vận hành, bảo quản đến CBGV trong các đơn vị.
|
P. QTVTTB, (phối hợp với Ban QLDA P. KHTC, các đơn vị trực thuộc)
|
Trong năm học 2011-2012
|
- Biên bản bàn giao công trình XD cơ sở hạ tầng đưa vào sử dụng.
- Biên bản chuyển giao kỹ thuật vận hành, bảo dưỡng TB.
|
9.1
|
Nguồn thu từ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
- Ban hành quy định phân cấp trong hoạt động KH&CN.
- Ban hành chính sách về hoạt động KH&CN phù hợp.
- Ban hành Quy định về nguồn thu từ hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ.
|
P.QLKH&CN (phối hợp với P. KHTC)
|
Trong năm tài chính
|
- Chính sách HĐ KHCN.
- KP ngoài nhà trường đầu tư cho HĐ KHCN.
|
9.2
|
Nguồn thu từ các hoạt động đào tạo.
|
- Kế hoạch mở lớp, loại hình đào tạo;
- Kế hoạch kinh phí của các lớp, loại hình đào tạo, mức thu học phí,...
- Tổ chức kiểm tra và đôn đốc thu
|
P. KHTC phối hợp với P. ĐT, khoa tại chức
|
Trong năm tài chính
|
Báo cáo quyết toán năm
|
9.3
|
Nguồn thu từ các loại dịch vụ khác.
|
- Hợp đồng mở các loại hình dịch vụ, kinh doanh trong trường.
- Tổ chức đấu thầu các loại hình dịch vụ: trông xe, nhà ăn, căng tin
|
P. KHTC
|
Trong năm tài chính
|
Hợp đồng
|
10.1
|
Tổ chức vận hành QMS ISO 9001:2008 trong toàn trường;
|
- Xây dựng và triển khai MTCL, KH thực hiện MTCL.
- Xây dựng các quy trình thực hiện đáp ứng KH và mục tiêu chất lượng đề ra.
- Tổ chức vận hành, đánh giá kết quả vận hành.
|
Ban ISO
|
Trong năm học 2011-2012
|
Báo cáo kết quả vận hành QMS ISO theo từng giai đoạn
|
10.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ 6 tháng/ 1 lần đúng thủ tục, quy trình, đảm bảo hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
|
- Xây dựng kế hoạch, thành lập đoàn chuyên gia, ban hành lịch đánh giá nội bộ
- Báo cáo kết quả vận hành, kết quả đánh giá nội bộ và khắc phục những tồn tại.
|
Ban ISO
|
Tháng 1-2/2011 và tháng 6/2012
|
- Kế hoạch và chương trình ĐGNB
- Kết quả đánh giá và khắc phục
- BC kết quả vận hành
|