TT
|
Tên đề tài
|
Học viên
|
1
|
Sự chuyển đổi bút pháp của Nguyễn Khải sau 1975 (Khảo sát qua thể loại truyện ngắn)
|
Lê Thị Bốn
|
2
|
Thể loại văn tế trong văn học trung đại Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Dũng
|
3
|
Thơ xướng họa trong Hồng Đức quốc âm thi tập
|
Trần Đại
|
4
|
Tam giáo trong Truyện Kiều của Nguyễn Du
|
Lê Thị Giang
|
5
|
Biểu tượng trúc – mai trong ca dao người Việt và trong thơ Nôm Nguyễn Trãi từ góc nhìn so sánh
|
Trương Thị Giang
|
6
|
Nghệ thuật truyện ngắn Tạ Duy Anh
|
Đặng Thị Hiền
|
7
|
Chất triết lý trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu
|
Trương Thị Hiền
|
8
|
Người phụ nữ trong thơ Nôm Trần Tế Xương và thơ Nôm Nguyễn Khuyến nhìn từ góc độ so sánh
|
Trần Thị Huệ
|
9
|
Thể tài chân dung văn học của Nguyễn Quang Lập (Qua Ký ức vụn và Bạn văn)
|
Phùng Thị Hường
|
10
|
Hình tượng con người tha hương trong văn xuôi Việt Nam thập niên đầu thế kỷ XXI (Qua một số tác giả tiêu biểu)
|
Nguyễn Thành Long
|
11
|
Thơ thế sự trong Bạch vân quốc ngữ thi tập
|
Nguyễn Thị Nam
|
12
|
Ảnh hưởng tư tưởng Nho giáo, Phật giáo và tín ngưỡng dân gian trong sáng tác của Nguyễn Xuân Khánh (Qua bộ ba tiểu thuyết Hồ Quý Ly, Mẫu Thượng Ngàn, Đội gạo lên chùa)
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
13
|
Cảm hứng thế sự - đời tư trong tiểu thuyết Chu Lai
|
Nguyễn Thị Quế
|
14
|
Hình tượng con đường trong ca dao người Việt và trong thơ Tố Hữu giai đoạn 1945-1975 từ góc nhìn so sánh
|
Bùi Thị Anh Thơ
|
15
|
Không gian nghệ thuật trong thơ Nguyễn Khuyến – Trần Tế Xương dưới góc nhìn so sánh
|
Phạm Thị Thương
|
16
|
Đóng góp của Ngọc Giao cho văn xuôi Việt Nam hiện đại
|
Vũ Thị Thủy
|
17
|
Triết lý nhân sinh, giáo huấn đạo lý trong thơ Nôm Đường luật thế kỷ XV
|
Trịnh Thị Ánh Tuyết
|
18
|
Đề tài cuộc sống, xã hội và con người trong Hồng Đức quốc âm thi tập
|
Lê Thị Hoàng Yến
|