Danh sách thí sinh ĐKXT nguyện vọng bổ sung ĐH, CĐ vào Trường ĐH Hồng Đức năm 2015 - Tính đến ngày 06/9/2015

Cập nhật lúc: 02:51 CH ngày 07/09/2015

 KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG ĐH, CĐ VÀO TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC NĂM 2015

(Tính đến ngày 06/9/2015)

I. Thống kê số lượng thí sinh ĐKXT theo ngành và phương thức xét tuyển (PT1 và PT2)

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển 1

PTXT 2

Tổng số TS NV1 theo 2 PT

Số TS ĐK
 vào ngành

Số TS ĐK
 vào ngành NV1

Điểm cao nhất
 vào ngành

Số TS ĐK theo học bạ

1

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

70

9

4

23.5

0

4

2

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

2

0

18.25

0

0

3

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

50

10

4

23.75

0

4

4

D480201

Công nghệ thông tin

55

34

11

25.25

0

11

5

D620109

Nông học (định hướng công nghệ cao)

60

5

1

24.25

0

1

6

D620105

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

35

22

12

24

0

12

7

D620301

Nuôi trồng thủy sản

70

0

0

 

0

0

8

D620112

(*) Bảo vệ thực vật

70

4

2

19.75

7

9

9

D620201

Lâm nghiệp

75

1

0

15

0

0

10

D620114

(*) Kinh doanh nông nghiệp

70

1

0

19

2

2

11

D340301

Kế toán

25

80

47

25.25

0

47

12

D340101

Quản trị kinh doanh

40

75

18

24.25

0

18

13

D340201

Tài chính-Ngân hàng

70

40

9

23.75

0

9

14

D310501

Địa lí học (định hướng Địa chính)

45

22

4

25.25

0

4

15

D310301

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

20

45

9

26.75

0

9

16

D220113

Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

30

55

11

26.75

0

11

17

D310401

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

35

46

5

26.5

0

5

18

D380101

Luật

10

104

66

27.75

0

66

19

D140209

Sư phạm Toán học

25

37

31

27

0

31

20

D140211

Sư phạm Vật lí

25

38

9

25

0

9

21

D140212

Sư phạm Hóa học

15

54

16

25.25

0

16

22

D140213

Sư phạm Sinh học

40

24

8

24.75

0

8

23

D140217

Sư phạm Ngữ văn

10

76

57

27.75

0

57

24

D140218

Sư phạm Lịch sử

40

67

21

26.75

0

21

25

D140219

Sư phạm Địa lí

10

70

20

26.75

0

20

26

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

10

40

33

25

0

33

27

D140202

Giáo dục Tiểu học

10

36

18

21.25

0

18

28

D140206

(*)Giáo dục thể chất

50

0

0

 

6

6

29

C480201

(*)Công nghệ thông tin

25

2

1

15

3

4

30

C510301

(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25

1

0

12.5

3

3

31

C850103

(*)Quản lý đất đai

25

0

0

 

1

1

32

C340101

Quản trị kinh doanh

20

6

2

15

1

3

33

C140209

SP Toán học (Toán - Tin)

30

4

1

19.75

0

1

34

C140212

SP Hóa học (Hóa-Sinh)

30

4

2

18.25

0

2

35

C140217

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

25

9

5

17.25

0

5

36

C140231

SP Tiếng Anh

15

13

10

23

0

10

II. Những thí sinh đã nộp ĐKXT nhưng chưa hợp lệ

- Nhà trường đã liên hệ qua điện thoại để thí sinh có điều chỉnh kịp thời;

 - Thí sinh nào chưa phản hồi điều chỉnh, bổ sung thì liên hệ với phòng QLĐT (ĐT: 0373.910.619) để thông báo nội dung điều chỉnh.

Mã ngành

Tên ngành

Họ và tên

SBD

Lý do

D140202

Giáo dục Tiểu học

HÀ THỊ KIM YẾN

HDT030324

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140209

Sư phạm Toán học

LÊ THỊ TRANG

HDT026557

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140209

Sư phạm Toán học

PHẠM VĂN NAM

HDT017186

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140209

Sư phạm Toán học

NGUYỄN ĐÌNH SƠN

HDT021741

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140217

Sư phạm Ngữ văn

LÊ THỊ HÀ

HDT006670

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140217

Sư phạm Ngữ văn

LÊ THỊ THUỲ LINH

HDT014209

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140217

Sư phạm Ngữ văn

NGUYỄN HỮU HẬU

HDT008243

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

 

       

D140219

Sư phạm Địa lí

VŨ QUỐC TUẤN

HDT028582

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

HÀN THỊ HOÀI

HDT009561

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

NGUYỄN THỊ CHUNG

HDT002905

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

 

       

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

NGUYỄN HỮU TRƯỜNG

HDT027797

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D220113

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

HÀN THỊ HÒA

HDT009419

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D220113

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

PHẠM THỊ PHƯỢNG

HDT020255

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D310301

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

PHẠM THỊ PHƯỢNG

HDT020255

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D310501

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

PHẠM THỊ PHƯỢNG

HDT020255

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D340301

Kế toán

LÊ THỊ THỦY

HDT024917

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D340301

Kế toán

NGUYỄN THỊ CHUNG

HDT002905

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

C340301

Kế toán

NGUYỄN THỊ HUYỀN

HDT011483

Ngành không xét NV bổ sung

D340301

Kế toán

LƯƠNG THỊ THƠ

HDT024223

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

III. Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển NV bổ sung ĐH, CĐ vào Trường ĐH Hồng Đức năm 2015

- ĐKXT theo phương thức sử dụng KQ thi THPT quốc gia năm 2015: Xem danh sách tại đây

- ĐKXT theo phương thức xét học bạ: Xem danh sách tại đây

Các tin mới hơn:

Các tin cũ hơn:

Thông báo

Album

số lượt truy cập
40582532