Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ vào Trường ĐH Hồng Đức năm 2015 - Tính đến ngày 21/8/2015
Cập nhật lúc: 06:11 CH ngày 21/08/2015
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐH, CĐ VÀO TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC NĂM 2015
(Tính đến ngày 21/8/2015)
I. Thống kê số lượng thí sinh ĐKXT theo ngành và phương thức xét tuyển (PT1 và PT2)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Phương thức xét tuyển 1
|
PTXT 2
|
Tổng số TS NV1 theo 2 PT
|
Số TS ĐK
vào ngành
|
Số TS ĐK
vào ngành NV1
|
Điểm cao nhất
vào ngành
|
Số TS ĐK theo học bạ
|
1
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
80
|
21
|
11
|
20.5
|
|
11
|
2
|
D510406
|
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
70
|
23
|
5
|
23.5
|
16
|
21
|
3
|
D520201
|
(*)Kỹ thuật điện, điện tử
|
70
|
15
|
9
|
19.5
|
15
|
24
|
4
|
D480201
|
(*)Công nghệ thông tin
|
80
|
50
|
13
|
24.75
|
21
|
34
|
5
|
D620109
|
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)
|
80
|
17
|
4
|
24.5
|
22
|
26
|
6
|
D620105
|
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
|
80
|
35
|
26
|
21.5
|
32
|
58
|
7
|
D620301
|
(*)Nuôi trồng thủy sản
|
80
|
4
|
0
|
20.5
|
2
|
2
|
8
|
D620112
|
(*)Bảo vệ thực vật
|
80
|
17
|
7
|
24.5
|
4
|
11
|
9
|
D620201
|
(*)Lâm nghiệp
|
80
|
14
|
1
|
19.5
|
7
|
8
|
10
|
D620114
|
(*)Kinh doanh nông nghiệp
|
70
|
6
|
0
|
18.75
|
3
|
3
|
11
|
D340301
|
Kế toán
|
150
|
253
|
149
|
23.5
|
|
149
|
12
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
90
|
156
|
39
|
25
|
|
39
|
13
|
D340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
90
|
99
|
8
|
23.5
|
|
8
|
14
|
D310501
|
(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)
|
60
|
28
|
6
|
23
|
7
|
13
|
15
|
D310301
|
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)
|
60
|
62
|
15
|
24
|
25
|
40
|
16
|
D220113
|
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)
|
60
|
67
|
13
|
23.75
|
19
|
32
|
17
|
D310401
|
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
60
|
43
|
7
|
24.5
|
11
|
18
|
18
|
D380101
|
Luật
|
60
|
94
|
46
|
23.75
|
|
46
|
19
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
70
|
123
|
90
|
25.25
|
|
90
|
20
|
D140211
|
Sư phạm Vật lí
|
60
|
89
|
13
|
24.25
|
|
13
|
21
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
60
|
108
|
33
|
25.25
|
|
33
|
22
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
37
|
8
|
22.5
|
|
8
|
23
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
70
|
183
|
106
|
24
|
|
106
|
24
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
60
|
70
|
10
|
24
|
|
10
|
25
|
D140219
|
Sư phạm Địa lí
|
60
|
125
|
44
|
24
|
|
44
|
26
|
D140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
70
|
144
|
96
|
23.5
|
|
96
|
27
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
110
|
247
|
124
|
24
|
|
124
|
28
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
130
|
362
|
338
|
24.5
|
|
338
|
29
|
D140206
|
(*)Giáo dục thể chất
|
60
|
|
|
|
20
|
20
|
30
|
C480201
|
(*)Công nghệ thông tin
|
30
|
12
|
3
|
21.75
|
5
|
8
|
31
|
C510301
|
(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
30
|
6
|
3
|
15.75
|
2
|
5
|
32
|
C850103
|
(*)Quản lý đất đai
|
30
|
7
|
4
|
19.75
|
5
|
9
|
33
|
C340301
|
(*)Kế toán
|
30
|
66
|
34
|
20.75
|
47
|
81
|
34
|
C340101
|
(*)Quản trị kinh doanh
|
30
|
35
|
7
|
18
|
11
|
18
|
35
|
C140209
|
SP Toán học (Toán - Tin)
|
30
|
15
|
1
|
21.75
|
|
1
|
36
|
C140212
|
SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
30
|
5
|
2
|
14.75
|
|
2
|
37
|
C140217
|
SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
30
|
17
|
8
|
17.75
|
|
8
|
38
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
50
|
257
|
66
|
22.75
|
|
66
|
39
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
30
|
91
|
30
|
21.25
|
|
30
|
40
|
C140231
|
SP Tiếng Anh
|
30
|
38
|
17
|
21.25
|
|
17
|
II. Những thí sinh đã nộp ĐKXT nhưng chưa hợp lệ
- Nhà trường đã liên hệ qua điện thoại để thí sinh có điều chỉnh kịp thời;
- Thí sinh nào chưa phản hồi điều chỉnh, bổ sung thì liên hệ với phòng QLĐT (ĐT: 0373.910.619) để thông báo nội dung điều chỉnh.
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Họ và tên
|
SBD
|
Lý do
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
VI THỊ HUYỀN
|
HDT011708
|
Không có điểm NK
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
LÊ THỊ THANH
|
HDT022571
|
Không có điểm NK
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
LÊ THỊ GÁI
|
HDT006167
|
Không có điểm NK
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
LÊ THỊ TUYẾT
|
HDT029067
|
Không có điểm NK
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
LÊ THỊ AN
|
HDT000039
|
Không có điểm NK
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
LỮ THỊ DỊU LINH
|
HDT014007
|
Không có điểm NK
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
CẦM THỊ MỸ HÀ
|
HDT006545
|
Không có điểm NK
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
TRỊNH THỊ TÁM
|
HDT022105
|
Không có điểm NK
|
D140201
|
Giáo dục Mầm non
|
LÊ THỊ NGỌC
|
HDT017947
|
Không có điểm NK
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
Vi Thị Hận
|
028004190
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
Phan Thị Xinh
|
HDT030140
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
Hoàng Thị Hoàn
|
028004907
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
Hà Thị Nga
|
028008823
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
Nguyễn Minh Chính
|
028001199
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D340301
|
Kế toán
|
Đào Thị Hoài
|
028004849
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D340301
|
Kế toán
|
Trần Thị Yến
|
028015955
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D340301
|
Kế toán
|
Nguyễn Thị Hương Ly
|
187583643
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
D380101
|
Luật
|
Sùng A Khua
|
HDT012807
|
Ngành không XT theo Học bạ
|
III. Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ vào Trường ĐH Hồng Đức năm 2015
- ĐKXT theo phương thức sử dụng KQ thi THPT quốc gia năm 2015: Xem Tại đây
- ĐKXT theo phương thức xét học bạ: Xem Tại đây