Điểm trúng tuyển vào ĐH, CĐ hệ chính quy đợt 1 năm 2015 của Trường ĐH Hồng Đức
Cập nhật lúc: 03:15 CH ngày 24/08/2015
Căn cứ thông báo Kết luận của Hội đồng xác định tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015; Căn cứ kết quả họp Hội đồng tuyển sinh ngày 21/8/2015, Trường Đại học Hồng Đức thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015, như sau:
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổng điểm theo tổ hợp môn
xét tuyển
|
Phương thức 1
|
Phương thức 2
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
15,0
|
|
2
|
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
15,0
|
18,0
|
3
|
(*)Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
15,0
|
18,0
|
4
|
(*)Công nghệ thông tin
|
D480201
|
15,0
|
18,0
|
5
|
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)
|
D620109
|
15,0
|
18,0
|
6
|
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
|
D620105
|
15,0
|
18,0
|
7
|
(*)Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
15,0
|
18,0
|
8
|
(*)Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
15,0
|
18,0
|
9
|
(*)Lâm nghiệp
|
D620201
|
15,0
|
18,0
|
10
|
(*)Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
15,0
|
18,0
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
16,5
|
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
15,0
|
|
13
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
15,0
|
|
14
|
(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)
|
D310501
|
15,0
|
18,0
|
15
|
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
|
15,0
|
18,0
|
16
|
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)
|
D220113
|
15,0
|
18,0
|
17
|
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
15,0
|
18,0
|
18
|
Luật
|
D380101
|
15,0
|
|
19
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
20,0
|
|
20
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
15,0
|
|
21
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
15,0
|
|
22
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
15,0
|
|
23
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
19,25
|
|
24
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
15,0
|
|
25
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
16,0
|
|
26
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
17,25
|
|
27
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
16,25
|
|
28
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
16,5
|
|
29
|
(*)Giáo dục thể chất
|
D140206
|
15,0
|
12,0
|
III
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
1
|
(*)Công nghệ thông tin
|
C480201
|
12,0
|
16,5
|
2
|
(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
12,0
|
16,5
|
3
|
(*)Quản lý đất đai
|
C850103
|
12,0
|
16,5
|
4
|
(*)Kế toán
|
C340301
|
12,0
|
16,5
|
5
|
(*)Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
12,0
|
16,5
|
6
|
SP Toán học (Toán - Tin)
|
C140209
|
12,0
|
|
7
|
SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
12,0
|
|
8
|
SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
12,0
|
|
9
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
12,0
|
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
12,0
|
|
11
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
12,0
|
|
Mức điểm trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10./.