Thông báo ĐKXT đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 2 (đợt xét NV bổ sung) năm 2015 Trường ĐH Hồng Đức
Cập nhật lúc: 09:48 SA ngày 29/08/2015
Căn cứ số lượng thí sinh trúng tuyển đợt 1, Trường Đại học Hồng Đức thông báo đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 2 năm 2015 như sau:
1. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:
Những ngành đánh dấu (*) dưới đây tiếp tục xét tuyển đồng thời cả hai phương thức tuyển sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và sử dụng kết quả học tập THPT), trong đó 75% chỉ tiêu dùng cho phương thức 1 và 25% chỉ tiêu dùng cho phương thức 2.
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
I
|
ĐH Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình đào tạo liên kết 1+3 với Trường Đại học Công nghệ Hoàng Gia Thanyaburi-Thái Lan)
|
|
1. Toán-Lý-T.Anh;
2. Toán-Văn-T.Anh
|
|
30
|
II
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
15,0
|
70
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
50
|
3
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
15,0
|
50
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
15,0
|
55
|
5
|
Nông học (định hướng công nghệ cao)
|
D620109
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
60
|
6
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
|
D620105
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
35
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
70
|
8
|
(*)Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
70
|
9
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
75
|
10
|
(*)Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
70
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
16,5
|
25
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
40
|
13
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
70
|
14
|
Địa lí học (định hướng Địa chính)
|
D310501
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
45
|
15
|
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
20
|
16
|
Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)
|
D220113
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
30
|
17
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-sinh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
35
|
18
|
Luật
|
D380101
|
1. Văn-Sử-Địa
2. Toán-Văn-T.Anh
3. Toán-Lý-Hóa
|
15,0
|
10
|
19
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
20,0
|
25
|
20
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
15,0
|
25
|
21
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
15
|
22
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
1. Toán-Hóa-Sinh
2. Toán-T.Anh-Sinh
|
15,0
|
40
|
23
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
1. Văn-Sử-Địa
2. Toán-Văn-T.Anh
|
19,25
|
10
|
24
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Văn-Sử-Địa
|
15,0
|
40
|
25
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
16,0
|
10
|
26
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
1. Toán-Lý-T.Anh
2. Toán-Văn-T.Anh
|
17,25
|
10
|
27
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
1. Toán-Văn-T.Anh
2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
16,25
|
10
|
28
|
(*)Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)
|
15,0
|
50
|
III
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
|
1
|
(*)Công nghệ thông tin
|
C480201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
12,0
|
25
|
2
|
(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
12,0
|
25
|
3
|
(*)Quản lý đất đai
|
C850103
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
12,0
|
25
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
12,0
|
20
|
5
|
SP Toán học (Toán - Tin)
|
C140209
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
12,0
|
30
|
6
|
SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-Sinh
|
12,0
|
30
|
7
|
SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
1. Văn-Sử-Địa
2. Toán-Văn-T.Anh
|
12,0
|
25
|
8
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
1. Toán-Lý-T.Anh
2. Toán-Văn-T.Anh
|
12,0
|
15
|
Ghi chú:
- Đào tạo liên thông chính quy: Xét tuyển từ cao đẳng lên đại học cho 24 ngành/29 ngành trong danh mục trên (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; Luật; Giáo dục thể chất; Kỹ thuật điện, điện tử; Quản trị kinh doanh quốc tế); từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng ở tất cả các ngành; từ trung cấp chuyên nghiệp lên đại học chỉ xét tuyển 2 ngành là Kế toán và Nông học.
- Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành, tổ hợp môn xét tuyển; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.
- Thời gian thi năng khiếu ngành GDTC (dự kiến): chiều ngày 03/10/2015.
2. Thời gian, hồ sơ, địa điểm nhận ĐKXT:
- Thời gian: Từ ngày 26/8/2015 đến 17h0 ngày 07/9/2015.
- Hồ sơ ĐKXT: theo Hướng dẫn số 308/HD-ĐHHĐ ngày 28/7/2015 (xem theo đường link tại đây)
Phiếu ĐKXT NV bổ sung (mẫu 1 - tải tại đây)
- Địa điểm: thí sinh nạp hồ sơ và lệ phí ĐKXT (30.000 đ/hồ sơ) theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo Trường ĐH Hồng Đức (số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP Thanh Hóa; điện thoại: 0373.910.619) hoặc tại Sở GDĐT hoặc trường THPT do Sở GDĐT quy định.
Thông tin chi tiết xem tại website: httt://www.hdu.edu.vn ./.