Danh sách thí sinh ĐKXT nguyện vọng bổ sung ĐH, CĐ vào Trường ĐH Hồng Đức năm 2015 - Tính đến ngày 29/8/2015

Cập nhật lúc: 11:33 SA ngày 31/08/2015

 

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG ĐH, CĐ VÀO TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC NĂM 2015

(Tính đến ngày 29/8/2015)

I. Thống kê số lượng thí sinh ĐKXT theo ngành và phương thức xét tuyển (PT1 và PT2)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển 1

PTXT 2

Tổng số TS NV1 theo 2 PT

Số TS ĐK
 vào ngành

Số TS ĐK
 vào ngành NV1

Điểm cao nhất
 vào ngành

Số TS ĐK theo học bạ

1

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

70

3

0

20.5

 

0

2

D510406

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

0

0

 

 

0

3

D520201

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

50

5

2

20.5

 

2

4

D480201

(*)Công nghệ thông tin

55

13

5

22.75

 

5

5

D620109

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

60

2

1

21.25

 

1

6

D620105

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

35

7

5

19.75

 

5

7

D620301

(*)Nuôi trồng thủy sản

70

0

0

 

 

0

8

D620112

(*)Bảo vệ thực vật

70

0

0

 

 

0

9

D620201

(*)Lâm nghiệp

75

0

0

 

 

0

10

D620114

(*)Kinh doanh nông nghiệp

70

0

0

 

 

0

11

D340301

Kế toán

25

28

21

23.75

 

21

12

D340101

Quản trị kinh doanh

40

27

6

24.25

 

6

13

D340201

Tài chính-Ngân hàng

70

16

4

23.75

 

4

14

D310501

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

45

8

1

24.25

 

1

15

D310301

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

20

16

5

25.25

 

5

16

D220113

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

30

20

5

26.5

 

5

17

D310401

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

35

15

0

26.5

 

0

18

D380101

Luật

10

37

27

27.75

 

27

19

D140209

Sư phạm Toán học

25

11

8

25.25

 

8

20

D140211

Sư phạm Vật lí

25

14

5

24

 

5

21

D140212

Sư phạm Hóa học

15

15

4

25.25

 

4

22

D140213

Sư phạm Sinh học

40

8

2

24.75

 

2

23

D140217

Sư phạm Ngữ văn

10

29

22

27.75

 

22

24

D140218

Sư phạm Lịch sử

40

19

4

25.75

 

4

25

D140219

Sư phạm Địa lí

10

21

7

24.25

 

7

26

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

10

13

10

24.75

 

10

27

D140202

Giáo dục Tiểu học

10

21

13

21.25

 

13

28

D140206

(*)Giáo dục thể chất

50

0

0

 

 

0

29

C480201

(*)Công nghệ thông tin

25

0

0

 

 

0

30

C510301

(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25

0

0

 

 

0

31

C850103

(*)Quản lý đất đai

25

0

0

 

 

0

32

C340101

(*)Quản trị kinh doanh

20

3

1

14

 

1

33

C140209

SP Toán học (Toán - Tin)

30

1

1

14.5

 

1

34

C140212

SP Hóa học (Hóa-Sinh)

30

1

1

13.5

 

1

35

C140217

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

25

3

2

19

 

2

36

C140231

SP Tiếng Anh

15

6

4

15.75

 

4

II. Những thí sinh đã nộp ĐKXT nhưng chưa hợp lệ

- Nhà trường đã liên hệ qua điện thoại để thí sinh có điều chỉnh kịp thời;

 

- Thí sinh nào chưa phản hồi điều chỉnh, bổ sung thì liên hệ với phòng QLĐT (ĐT: 0373.910.619) để thông báo nội dung điều chỉnh.

Mã ngành

Tên ngành

Họ và tên

SBD

Lý do

D140209

Sư phạm Toán học

NGUYỄN ĐÌNH SƠN

HDT021741

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140219

Sư phạm Địa lí

VŨ QUỐC TUẤN

HDT028582

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

NGUYỄN HỮU TRƯỜNG

HDT027797

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D220113

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

HÀN THỊ HÒA

HDT009419

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

D340301

Kế toán

LÊ THỊ THỦY

HDT024917

Không đủ điểm ĐKXT NV bổ sung

III. Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển NV bổ sung ĐH, CĐ vào Trường ĐH Hồng Đức năm 2015

- ĐKXT theo phương thức sử dụng KQ thi THPT quốc gia năm 2015: Xem tại đây  

- ĐKXT theo phương thức xét học bạ: (chưa cập nhật hồ sơ).

Các tin mới hơn:

Các tin cũ hơn:

Thông báo

Album

số lượt truy cập
40582576