Cuộc thi Olympic tiếng Anh và Hội thi tìm hiểu văn hóa Việt – Anh
Cập nhật lúc: 06:23 SA ngày 02/06/2015
Đây là hoạt động nhằm khích lệ phong trào học tập tiếng Anh sâu rộng trong sinh viên toàn trường. Tạo điều kiện để sinh viên các khoa trong trường được giao lưu học hỏi. Giúp sinh viên được tiếp xúc với các hình thức thi tiếng Anh phổ biến trên Thế giới hiện nay. Đánh giá và nâng cao trình độ tiếng Anh giao tiếp cho sinh viên nhà trường. Ngày 27/05/2015, trường Đại học Hồng Đức đã tổ chức cuộc thi Olympic tiếng Anh và Hội thi tìm hiểu văn hóa Việt – Anh.
Nội dung thi gồm có 2 nộng dung: Thi kỹ năng (Khối không chuyên ngữ: Thi 03 kỹ năng: Nghe, đọc, viết; Khối chuyên ngữ: Thi 04 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết); Hội thi tìm hiểu kiến thức văn hóa Việt – Anh, trong phần thi này mỗi LCĐ thành lập một đội thi (05 sinh viên/đội), toàn trường sẽ có 9 đội thi, các đội thi sẽ trải qua 03 phần thi: Chào hỏi, trả lời câu hỏi trắc nghiệm và mô tả tranh.
Qua các nội dung thi, các cá nhân và các đội thi đã thể hiện được khả năng sử dụng tiếng Anh, kiến thức, tài năng và sự sáng tạo, tạo nhiều bất ngờ và ấn tượng cho ban giám khảo cũng như khán giả. Kết quả chung cuộc Ban tổ chức đã tổng hợp và công bố giải tất cả các nội dung thi, cụ thể như sau:
- Giải cá nhân:
+ Khối không chuyên
TT
|
Họ tên
|
|
Khoa
|
Giải
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nguyễn Thị
|
Trà
|
KT-QTKD
|
Nhất
|
2.
|
Nguyễn Hồng
|
Cường
|
KHXH
|
Nhì
|
3.
|
Vũ Đức
|
Anh
|
KT-QTKD
|
Nhì
|
4.
|
Đỗ Thị Quỳnh
|
Hợp
|
SPTH
|
Ba
|
5.
|
Vũ Văn
|
Tú
|
KHTN
|
Ba
|
6.
|
Nguyễn Thị
|
Thảo
|
KT-QTKD
|
Ba
|
7.
|
Đặng Đức
|
Ngọc
|
KTCN
|
KK
|
8.
|
Vũ Văn
|
Mạnh
|
KHTN
|
KK
|
9.
|
Sụ Ni Ta Khăm Bun
|
Chăn
|
KT-QTKD
|
KK
|
10.
|
Lê Thị
|
Hương
|
SPMN
|
KK
|
11.
|
Mai Thị Diễm
|
Hạnh
|
KHTN
|
KK
|
+ Khối chuyên ngữ:
TT
|
Họ tên
|
|
Khoa
|
Giải
|
1.
|
Nguyễn Thúy
|
Hường
|
NN
|
Nhất
|
2.
|
Nguyễn Như
|
Quỳnh
|
NN
|
Nhì
|
3.
|
Đinh Thị Kim
|
Anh
|
NN
|
Ba
|
4.
|
Lê Thị Thanh
|
Bình
|
NN
|
KK
|
5.
|
Mai Thị
|
Hạnh
|
NN
|
KK
|
- Giải tập thể
TT
|
Khoa
|
Giải
|
1.
|
KTQTKD
|
Nhất
|
2.
|
SPTH
|
Nhì
|
3.
|
KHXH
|
Ba
|
4.
|
TLGD
|
KK
|
5.
|
CNTT TT
|
KK
|
6.
|
SPMN
|
KK
|
Tin: Khoa ngoại ngữ